có bn số n thỏa mãn điều kiện sau : a) (n^2 - 3 )(n^2-36) < 0
có bn số n thỏa mãn điều kiện sau : (n^2 - 3 )(n^2 -36) = 0
\(\left(n^2-3\right)\left(n^2-36\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n^2-3=0\\n^2-36=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n^2=3\\n^2=36\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n\in\left\{\pm\sqrt{3}\right\}\\n\in\left\{\pm6\right\}\end{cases}}\)
Vậy....
để (n^2-3)(n^2-36)=0
=>n^2-3=0 và n^2-36=0
=>n^2=3 và n^2=36
=>n= + - căn 3 và n= -6; 6
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn điều kiện sau:
a. n2 - 3n2 - 36 = 0
b. n2 - 3n2 -36 < 0
a)\(n^2-3n^2-36=0\Leftrightarrow-2n^2-36=0\Leftrightarrow-2n^2=36\Leftrightarrow n^2=-18\)
mà \(n^2\ge0\forall n\)=> không có số nguyên nào thỏa mãn\(n^2-3n^2-36=0\)
a)\(n^2-3n^2-36< 0\Leftrightarrow-2n^2-36< 0\Leftrightarrow-2n^2< 36\Leftrightarrow n^2>-18\)
=>Vậy \(n^2-3n^2-36< 0\) với mọi số tự nhiên n
mình cũng ko biết bởi vì quá khó
HT
tìm số nguyên n thỏa mãn những điều kiện sau
a,(n+1)(n+3)+0
b,(|n|+2)(n2-1)=0
a) (n+1)(n+3) = 0
n + 1= 0 => n = -1
n + 3= 0 => n = -3
(n+1)(n+3)=0
<=>n+1=0 hoặc n+3=0
<=>n=-1 hoặc n=-3
vậy n E {-3;-1]
(|n|+2)(n^2-1)=0<=>|n|+2=0 hoặc n^2-1=0
<=>|n|=-2 (vô lí,loại) hoặc n^2=1=>n=1
vậy n E {1}
a) ta có: (n+1)(n+3)=0
=>n+1=0 hoặc n+3=0
=> n=-1 hoặc n=-3
b)Ta có: (|n|+2)(n2-1)=0
=>|n|+2 = 0 hoặc n2-1=0
Mà |n| \(\ge\)0 với mọi n
=>|n|+2 >0 với mọi n
=>n2-1=0
=>n2=1
=>n=1
Bài 3: Tìm số nguyên n thỏa mãn từng điều kiện sau:
a) (n+1)×(n+3)=0
b) (|n|+2)×(n2 - 1)=0
1 Tìm số nguyên n thỏa mãn từng điều kiện sau
a) (n+1)(n+3)=0
b) (giá trị tuyệt đối của n+2)(n2-1)=0
a.(n+1)(n+3)=0
n+1=0=>n=-1
hoặc n+3=0=>n=-3
Vậy n=-1 hoặc n=-3
b./(n+2)(n2-1)/=0
n+2=0=>n=-2
hoặc n2-1=0=>n=1
Vậy n=-2 hoặc n=1
1.Tìm số nguyên n thỏa mãn từng điều kiện sau :
a) ( n + 1 )(n + 3 )=0
b) (| n | + 2)(n mũ 2 -1) = 0
2.Biểu diễn các số 25,36,49 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau. Mỗi số có bao nhiêu cách biểu diễn?
1
a)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n+1=0\\n+3=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n=-1\\n=-3\end{cases}}\)
b)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\left|n\right|+2=0\\n^2-1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\varphi\\n^2=1\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\varphi\\n=1;-1\end{cases}}\)
a) (n + 1)(n + 3) = 0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n+1=0\\n+3=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n=-1\\n=-3\end{cases}}}\)
b) (|n| + 2)(n2 - 1) = 0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\left|n\right|+2=0\\n^2-1=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\left|n\right|=-2\\n^2=1\end{cases}}}\)
Vì \(\left|n\right|\ge0\)
Mà \(-2< 0\)
=> Không có giá trị thõa mãn
Vậy n2 = 1 = 12 = (-1)2
=> n = {1 ; -1}
Bài 2
25 = 5.5 = 52
36 = 6.6 = 62
49 = 7.7 = 72
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn điều kiện sau
(n2-3).(n2-36) < 0
\(\left(n^2-3\right)\left(n^2-36\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow3< n^2< 36\)
mà n là số nguyên
nên \(n^2\in\left\{4;9;16;25\right\}\)
hay \(n\in\left\{2;-2;3;-3;4;-4;5;-5\right\}\)
Giúp mình nhé
Số nguyên n mà (n+1).(n+3)< 0
Tìm số nguyên n thỏa mãn từng điều kiện sau
a) (n+1).(n+3)=0
b)(|n|+2)(n2 -1 ) =0
Biểu diễn các số 25,36,49 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau. Mỗi số ó bao nhiêu cách biểu diễn
giúp mki với nhé mình sẽ tích cho bn nào trả lời đầy đủ và chính xác nhé! Thanks
Giúp mình nhé
Số nguyên n mà (n+1).(n+3)< 0
Tìm số nguyên n thỏa mãn từng điều kiện sau
a) (n+1).(n+3)=0
b)(|n|+2)(n2 -1 ) =0
Biểu diễn các số 25,36,49 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau. Mỗi số ó bao nhiêu cách biểu diễn
giúp mki với nhé mình sẽ tích cho bn nào trả lời đầy đủ và chính xác nhé! Thanks
(n + 1)(n + 3) < 0
=> n + 1 và n + 3 trái dấu
Mà n + 3 > n + 1 => n + 3 là số dương, n + 1 là số âm
=> -3 < n < -1
=> n = -2
Vậy n = -2
a, (n + 1)(n + 3) = 0
=> n + 1 = 0 hoặc n + 3 = 0
+ n + 1 = 0 <=> n = -1
+ n + 3 = 0 <=> n = -3
Vậy...
b, tương tự
25 = 5.5 = (-5)(-5)
36 = 6.6 = (-6)(-6)
49 = 7.7 = (-7)(-7)
Mỗi số có 2 cách biểu diễn