Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2018 lúc 5:15

Chọn đáp án C

Kỹ năng: Dịch

Giải thích:

Nghĩa: Tôi không thể đến dự bữa tiệc của bạn vì tôi bận

Đáp án C: Tôi bận đến nỗi không thể dự tiệc của bạn

Cấu trúc đảo ngữ So + adj + to be + S + that + clause: Quá đến nỗi không thể làm được gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 5 2017 lúc 4:31

Đáp án là C.

Cấu trúc đảo ngữ: So + adj + be + S + that clause. Quá... đến nỗi....

Nghĩa câu đã cho: Tôi không thể đến bữa tiệc của bạn, vì tôi quá bận.

C. Tôi quá bận đến nỗi tôi không thể đến bữa tiệc của bạn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2019 lúc 13:59

Đáp án : D

“up to one’s ears”: bận

Trái nghĩa là “very idle”: nhàn rỗi, không có gì làm

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 6 2018 lúc 17:42

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2018 lúc 11:06

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 17:25

Đáp án D

Giải thích

Be up to one’s ears in something: Bận rộn với việc gì

Idle (adj): nhàn rỗi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2017 lúc 12:09

Đáp án D

up to my ears : bận rộn ngập đầu

very busy: rất bận rộn

very bored : rất chán

very scared: rất sợ

very idle: rất rảnh rỗi

Câu này dịch như sau:  Tôi xin lỗi cuối tuần này tôi không thể ra ngoài được – Tôi bận công việc ngập đầu luôn.

=> up to my ears >< very idle 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2020 lúc 5:56

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be up to your ears in something: có rất nhiều việc phải giải quyết

bored (adj): chán nản                                       scared (adj): sợ hãi

free (adj): rảnh rỗi                                            busy (adj): bận rộn

=> be up to your ears in something >< free

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài vào cuối tuần này – Mình đang bận ngập đầu ngập cổ.

Chọn C 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2017 lúc 11:11

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán 

C. very scared: rất sợ hãi

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 3 2019 lúc 2:07

Đáp án C.