\(6m^23m^2=......m^2\)
5309 kg = ......... tấn
23m vuông 7cm vuông=....cm vuông
4 tấn 34 kg=....kg
23m vuông 7cm vuông =....m vuông
4 tấn 34 kg=....tấn
23m27cm2=230007cm2
4 tấn 34 kg = 4034 kg
23m27cm2=23,0007cm2
4 tấn 34 kg = 4,034 kg
23m vuông 7cm vuông=230007 cm vuông
4 tấn 34 kg=4034kg
23m vuông 7cm vuông =230007m vuông
4 tấn 34 kg=4034tấn
23m2 7cm2 =..............cm2
4 tấn 34 kg = ........................kg
23m2 7cm2 =........................m2
4 tấn 34 kg =.......................tấn
23m2 7cm2 = 230007 cm2
4 tấn 34 kg = 4034 kg
23m2 7cm2 = 23,0007 m2
4 tấn 34 kg = 4,034 tấn
23m vuông 7 cm vuông= cm vuông
23m vuông 7 cm vuông= m vuông
4 tấn 34kg= kg
4 tấn 34kg= tấn
762kg= tấn
3,15 tấn= kg
67kg= tấn
0,042 tấn= kg
230007
23,0007
4034
4,034
0,762
3150
0,067
42
đày đủ nha
230007 cm2
23.0007 m3
4034 kg
4.034 tan
0.762 tan
3150 kg
0.067 tan
42 kg
Neu dung thi k dung cho minh nha
điền đ/s
2 tấn 5 kg =20,05 tạ 4 m 23m m =4,23m
7005 dm2 =7,5m2 102 cm3=0,102 dm3
Bài 1 : Viết sô thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = ...m 2,34 kg = .....tạ 345,04 m = ....km
123,08 cm = .....m 705 kg = .......... tấn 1450 g = ... kg
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
\(6,7dm^2\) \(0,234dm^2\) \(0,072dm^2\) \(406,005dm^2\)
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
\(23m^27cm^2=.....cm^2\) \(23m^27cm^2=.....m^2\)
4 tấn 34kg = ......kg 4 tấn 34kg = ...........tấn
Bài 4 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
5,6 tấn = 5600 kg
.....tấn = 762 kg
3,15 tấn = .....kg
.......tấn = 67 kg
0,042 tấn = ....kg
Bài 1 : Viết sô thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = ...m 2,34 kg = .....tạ 345,04 m = ....km
123,08 cm = .....m 705 kg = .......... tấn 1450 g = ... kg
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
\(6,7dm^2\) \(0,234dm^2\) \(0,072dm^2\) \(406,005dm^2\)
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
\(23m^27cm^2=.....cm^2\) \(23m^27cm^2=.....m^2\)
4 tấn 34kg = ......kg 4 tấn 34kg = ...........tấn
Bài 4 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
5,6 tấn = 5600 kg
.....tấn = 762 kg
3,15 tấn = .....kg
.......tấn = 67 kg
0,042 tấn = ....kg
1069 kg = ....... tấn. 1km 200m =.......km
0,15km vuông = .........dam vuông. 2/5ha=...mét vuông
21 tấn 3tạ = .....tấn. 3501ha = ........km
5m vuông 4dm vuông =..........dm vuông
4m 1dm = .........m. 2m vuông 5dm vuông .......m vuông
23m 25cm = ......m.
2dam vuông 8m vuông =........dam vuông
3m 15cm = .........m 2,54 tấn = .........kg
251 ha = ...........km vuông 15 tấn 24 kg .....tấn
456dm vuông = .......m vuông. 55dm = .......m
4tấn 6tạ =.........tấn. 148g = ........kg
5m 2dm = .............dm
4km2 62ha = ...............m2
7km2 6m2 = ................ m2
9 tạ 2kg = .............. kg
8dam2 4m2 = .............. m2
8 tấn 6 kg = ............. kg
37054mm=............ m ............ mm
5687 kg = .............. tấn ............ kg
6434 dam2 = .............. ha............. m2
5m2dm = 52 dm
4km2 62 ha= 4 620 000 m2
7km2 6m2 = 700 00 06 m2
9 tạ 2kg = 902 kg
8dam2 4m2= 804 m2
8 tấn 6kg= 8006 kg
37054 mm= 37m 54mm
5678kg = 5 tấn 678 kg
6434 dam2= 64 ha 34 00 m2
câu cuối mk ko chắc chắn nha
sai đừng k sai
đúng thì k đúng để mk bt nhé
5 m 2 dm = 52 dm
4 km2 62 ha = 4620000 m2
7 km2 6m2 = 7000006 m2
9 tạ 2 kg = 902 kg
8 dam2 4m2 = 804 m2
8 tấn 6 kg = 8006 kg
37 054 mm = 37 m 54 mm
5687 kg = 5 tấn 687 kg
6434 dam2 = 64 ha 3400 m2
hok tốt
Đúng điền (Đ) sai điền (S) vào chỗ chấm
a) 23m 4dm > 23,04..... b) 78 tấn 5 kg = 7805 kg....