Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dragonball songoku
Xem chi tiết
Hoang Thien Duc
27 tháng 3 2016 lúc 3:57

The Aswers are :

1. a) Cấu trúc của thì tương lai đơn :

-Thể khẳng định: S + will/shall + V-bare-inf.

-Thể phủ định :    S + will/shall + not + V-bare-inf.(will not = won't ; shall not = shan't)

-Thể nghi vấn:     Will/shall + S + V-bare-inf ?

                             - Yes, S + will/ shall

                             - No, S + won't/ shan't

b) Thì tương lai đơn diễn tả : Một hành động, một việc làm, một kế hoạch, một dự định sẽ xảy ra trong tương lai.

2. Cấu trúc của " Will for future"

-Thể khẳng định: S + will + V-inf.

-Thể phủ định: S + will + not + V-inf. ( will not = won't )

-Thể nghi vấn: Will + S + V-inf ?

                     -Yes, S + will.

                     - No, S + won't.

3. a) Cấu trúc Might

-Thể khẳng định: S + might + V-bare-inf.

-Thể phủ định: S + might + not + V-bare-inf.

-Thể nghi vấn: Might + S + V-(bare-inf)?

b) Điểm đặc biệt trong cấu trúc của Might là : Mọi chủ ngữ nào cũng kết hợp được với Might => Might là động từ đặc biệt.

 

Nguyễn Thị Thanh Nhàn
27 tháng 3 2016 lúc 5:53

1,

Form:

(+) S + will/shall + Vnguyên thể

(-)  S + will/shall + not + Vnguyên thể

(?) WILL/SHALL + S + Vnguyên thể?

USAGE

Thì tương lai đơn diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai

 

 

Hoàng Nữ Hồng Khánh
Xem chi tiết
Hoàng Nữ Hồng Khánh
24 tháng 9 2021 lúc 15:31

Giúp mk nha các bạn!!!

Bạch Dương chăm chỉ
24 tháng 9 2021 lúc 15:33

S + will/shall + not + V-inf

nthv_.
24 tháng 9 2021 lúc 15:33

S + will/shall + not + V-inf(động từ nguyên thể)

Trần Hữu Tuấn Minh
Xem chi tiết
thiên dương Sát thủ mắt...
17 tháng 4 2022 lúc 20:39

*Thì tương lai đơn: 

(+) S+will +V

(-)S+won't +V

(?)Will+S+V?

Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........

*Thì tương lai tiếp diễn:

(+) S+will be+Ving

(-)S+won't be+Ving

(?)Will+S+be+Ving?

Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai

Dấu hiệu: at this time tomorrow ;

at this time next+... ;

at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)

TIỂU THƯ
Xem chi tiết
Thân Vũ Khánh Toàn
5 tháng 10 2018 lúc 20:44

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + will +  V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– I will = I’ll                     They will = They’ll

– He will = He’ll               We will = We’ll

– She will = She’ll           You will = You’ll

– It will = It’ll

Ví dụ:

– I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

– She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

S + will not + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Ví dụ:

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

– They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Ví dụ:

– Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./ No, I won’t.

– Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

Yes, they will./ No, they won’t

Nhok Kami Lập Dị
5 tháng 10 2018 lúc 20:45
Cấu trúc của thì tương lai đơn
Câu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu hỏiCâu trả lời YesCâu trả lời No
S + will + V-inf.S + will + not + V-inf.

(will not = won’t)

Will + S + V-inf?Yes, S + will.No, S + won’t.
will pass the exam.won’t give up on  my dream.Will you be there on time?Yes, will.No, won’t.

Chú ý:
– Viết tắt “Chủ ngữ + will”:

         I will = I’ll                                      he will = he’ll

         You will = you’ll                           she will = she’ll

         We will = we’ll                               it will = it’ll

         They will = they’ll

– Để nhấn mạnh ý phủ định, ta có thể thay thế “not”bằng “never”

VD: I will not do it again= I will never do it again.

    (Tôi sẽ không bao giờ làm việc đó nữa.

thonghoangtrung
5 tháng 10 2018 lúc 20:46

( +) : S + SHALL / WILL + V

( - ) : S + SHALL / WILL + not + V

( ? ) : SHALL / WILL + S + V ?

nguyen thuy hien
Xem chi tiết
Miyano Shiho
21 tháng 4 2016 lúc 22:53

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

Cold Wind
21 tháng 4 2016 lúc 23:08

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

Cold Wind
21 tháng 4 2016 lúc 23:09

(+) là thể khẳng định

(-) là thể phủ định

(?) là thể nghi vấn 

 

duong dung
Xem chi tiết
chuche
27 tháng 12 2021 lúc 9:08

Tk:

 

Dùng với hiện tại đơn: By the time + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (tương lai đơn/ tương lai hoàn thành) (ở đây by the time được dùng với thì hiện tại đơn với nghĩa Khi…; Lúc…; Vào thời điểm mà…; Trong khi… Cấu trúc này được gọi là mệnh đề thời gian mang nghĩa tương lai.  
minh nguyet
27 tháng 12 2021 lúc 9:08

Refer here:

Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết | Các thì trong tiếng Anh

gaia bảo táp
Xem chi tiết
Vũ Thị Thu Hiền
Xem chi tiết
 .
5 tháng 9 2019 lúc 20:19

1. Thì hiện tại đơn:
 

 Động từ TO BE Động từ thường
Khẳng định 
(+) 
- I am + Noun/Adjective...
You/We/They + are ...
She/he/it + is ...
Eg: 
I am tall. / I am a teacher. 
We are students. 
She is my mother. 
I/You/We/They + V + Object...
She/he/it + V(s/es) + Object...
Eg: 
I love coffee. 
She teaches at a primary school.
Ngoại lệ:
She has 3 sons.
  (have ---has)
Phủ định
(-)
I'm not (am not) + Noun / Adjective. 
You/We/They + aren't (are not)...
She/He/It + isn't (is not)  ...
Eg: 
I am not a student. / I'm not hard working.  
They are not my uncles. / They are not friendly. 
She isn't beautiful. 
I/We/They + don't (do not) + V
She/He/It + doesn't (does not) + V 
Eg: 
I don't green. 
He doesn't love shopping. 
Nghi vấn 
(?)
Am I + Noun/Adjective...?
+ Yes, I am
+ No, I'm not. 
- Are you/they/we...?
+ Yes, I am/ We/they are...
+ No, I'm not / We/they aren't...
Is she/he/it...?
+ Yes, she/he/it is
+ No, she/he/it isn't ...
Eg:
Is she a doctor? - Yes, she is. 
Are you busy now? - No, I'm not. 
Is he a rich man? - No, he isn't. 
Do + you/they/we... + V...?
+ Yes, I/we/they do. 
+ No, I/we/they don't. 
Does + she/he/it + V...?
+ Yes, she/he/it does. 
+ No, she/he/it doesn't. 
Eg: 
Does your mother cook well? -Yes, she does. 
Does he own a villa? - No, he doesn't. 

2 Quá khứ đơn (QKD)
 

 Động từ BEĐộng từ thường 
Khẳng định
(+)
 I/She/he/It + was + 
Noun / Adjective
You/We/They+were 
Noun / Adjective
Eg: 
+ I was so lazy when I was a girl
+ My mother was a dentist
S + V-edPI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc
Eg: 
+ I played football when I was 20. 
+ She had breakfast at 8 a.m yesterday morning. 
Phủ định
(-)

 I/She/he/It + wasnt + Noun/Adjective
You/We/They + weren't + 
Noun / Adjective
Eg:
+ I wasn't a lazy student.
+ They weren't teachers at a primary school. 

S + didn’t + V ...



Eg: 
+ I didn't play football when I was 20. 
+ They didn't learn English when they were young. 
Nghi vấn
(?)
-Were/I/you/we/they + Noun / adjective..?
+ Yes, I was / Yes, they/we were. 
+ No, I wasn't / No, they/we weren't. 
Was she/he/it + Noun / adjective...?
 Yes, she/he/it was. 
No,she/he/itwasn't. 
Eg:
Were you a teacher? - Yes, I was
+ Was she a beautiful girl?
- No, she wasn't. 
Did + S + V...?
+Yes, S + did. 
+No, S + didn't 





Eg: 
+ Did you play football when you were 20? Yes, I did. 

Tương lai đơn (TLD):
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các 
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V

Trần Diễm Anh
5 tháng 9 2019 lúc 20:36

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

(+)khẳng định ; S+V/V(s/es)+O

(-)PHỦ ĐỊNH :S do /does +NOT+V+O

(?)NGHI VẤN:DO/DOES +S+V?

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

cậu tra trên google nốt nhé

c  .h.e.c.k mik nha

bùi thu linh
5 tháng 9 2019 lúc 20:44

A, Thì hiện tại đơn

a, Đối với tobe

(+)  He/ She / It + is + 0

       We/ They/ You + are + 0

       I + am + 0

 (-)  He/ She / It + isn' t + 0

       You/ We / They + aren't + 0

       I + amnot + 0

 (?)  Is/ Am/ Are + S + 0?

b, Đối với Verds

   (+)  He/ She / It + V-s/es + 0

         I/ You / We / They + V + 0

 (-)  He/ She/ It + doesn't + V + 0

       I / You/ We / They + don't + V + 0

 (?) Does + he/ she/ it + V+ 0?

      Do + i/ you/ we/ they + V+ 0?

Nguyênx Thị Hà Thu
Xem chi tiết
Đặng Anh Thư
24 tháng 6 2020 lúc 9:05

Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2

Tương lai đơn: S + will + be + P2

Quá khứ đơn: S + was/were + P2

Khách vãng lai đã xóa