Unit 7:Traffic
Acloser look 2 sách vnen
soạn av thí điểm lớp 7 bài unit 8 acloser look 2 bài 5
5. Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare your sentences with a partner
it stars many famous actors the film didn’t get the big success it didn’t cost much money to make the film Nevertheless, I really like the film. I really enjoyed it my father is still healthy1. Tôi thật sự không thích phim này mặc dù nó có nhiều diễn viên nổi tiếng.
2. Họ đã dành một khoản tiền lớn cho bộ phim. Tuy nhiên, bộ phimkhông đạt được thành công lớn.
3. Phim này là một thành công lớn mặc dù nó không tốn nhiều tiền.
4. Âm thanh trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, tôi vẫn thích
phim này.
5. Mặc dù nó là phim kinh dị, nhưng tôi vẫn thích nó.
6. Mặc dù tuổi già nhưng ba tôi vẫn khỏe mạnh.
Viết bài văn về điệu múa obon trong đó có sử dụng grammar english8 unit 4 acloser look 2
The Obon dance is a traditional Japanese dance. People have the honour of their ancestors. The Obon festival takes place in mid-August in many regions of Japan and in mid-July in other regions. There are many forms in different regions. The most typical form is circle dance. People make a circle around a yagura, a high wooden stage; some dancers move clockwise, and some counter-clockwise. This is one of the most important traditions. A lot of people come back to reunite with their families during the Obon festival.
The Obon dance is a traditional Japanese dance. People have the honour of their ancestors. The Obon festival takes place in mid-August in many regions of Japan and in mid-July in other regions. There are many forms in different regions. The most typical form is circle dance. People make a circle around a yagura, a high wooden stage; some dancers move clockwise, and some counter-clockwise. This is one of the most important traditions. A lot of people come back to reunite with their families during the Obon festival.
Các bạn giúp mk bài tiếng anh lớp 7 vnen mới đc ko
bài unit 2: health
lesson 3: a closer look 2
Ex 3 nha
Giúp mk!
ai rảnh thì mở sách giáo khoa tiếng anh tập 1/ unit 1/ A closer look 2 /bài 7 /câu b
làm giúp mk cái nha,mk sẽ tick cho
* Me :
- wear uniform every day
- play football at break time
- do homework at home
* Vy :
- wear uniform Mondays and Saturdays
- reads books in the library
- does homework in the library
Unit 7:Traffic
1. Listen and read.
(Nghe và đọc)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
Mai: Chào, Oanh. Bạn khỏe không?
Oanh: Chào Mai. Mình khỏe, cảm ơn. Bạn khỏe không? Hôm qua bạn làm gì?
Mai: Mình khỏe. Sáng hôm qua mình ở nhà và chơi với em trai. Buổi chiều mình đạp xe quanh hồ gần nhà.
Oanh: Ồ, tốt, điều đó dường như thật sự có lợi cho cơ thể. Nhân tiện, bạn đến trường bằng gì?
Mai: Ba mình thường lái xe đưa mình đến trường. Mình từng đi bộ khi mình học tiểu học. Nhưng bây giờ trường mới quá xa nên không thể đi bộ được.
Oanh: Từ nhà bạn đến đây bao xa?
Mai: Khoảng 2km.
Oanh: Bạn đi mất khoảng bao lâu?
Mai: Khoảng 10 phút. Thỉnh thoảng, nếu bị kẹt xe, thì sẽ mất thời gian hơn.
Oanh: Bạn đến trường bằng xe hơi mỗi ngày à?
Mai: Đúng thế, ngoại trừ khi ba mình bận. Khi đó mình đi bằng xe đạp.
Oanh: Mình hiểu rồi Mai à. Thứ Bảy này chúng mình đạp xe quanh hồ chơi nhé?
Mai: Ý kiến hay đấy! Khoảng 3 giờ chiều cậu đến nhà mình nhé?
Oanh: Được thôi, Mai. Mình rất mong! Tạm biệt.
a. Choose the correct answer
(Chọn câu trả lời chính xác)
Hướng dẫn giải:
1. B
2. A
3. B
4. C
Tạm dịch:
1. Chiều hôm qua Mai làm gì?
A. Cô ấy ở nhà với em trai.
B. Cô ấy đạp xe đạp quanh hồ.
C. Cô ấy đi bộ quanh hồ.
2. Oanh nói rằng thật có lợi cho sức khỏe khi...
A. đạp xe
B. đi bộ
C. bằng xe đạp
3. Mai từng đến trường bằng cách....
A. bằng xe hơi
B. đi bộ
C. bằng xe đạp
4. Mai và oanh đồng ý đi xe đạp...
A. ngày mai
B. mỗi ngày
C. vào cuối tuần
b. Answer the following questions
(Trả lời những câu hỏi sau.)
Hướng dẫn giải:
1. She stayed at home and played with her brother.
2. It’s about two kilomiters.
3. She usually goes to school with her dad.
4. Because sometimes there are traffic jams.
5. She goes to school by bike.
Tạm dịch:
1. Mai làm gì vào sáng Chủ nhật?
- Cô ấy ở nhà và chơi với em trai.
2. Từ nhà Mai đến trường bao xa?
- Khoảng 2km.
3. Mai thường đến trường với ai?
- Cô ấy thường đến trường với ba mình
4. Tại sao thỉnh thoảng Mai lại mất nhiều thời gian hơn để đi đến trường?
- Bởi vì thỉnh thoảng có kẹt xe.
5. Khi ba cô ấy bận, cô ấy đến trường bằng gì?
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
3. Can you find the following expressions in the conversation? Do you knowwhat they mean?
(Em có thể tìm được những thành ngữ sau trong bài đàm thoại không? Em có biết chúng có nghĩa gì không?)
Hướng dẫn giải:
1. hey: to get some’s attention
2. great idea: when you strongly support or agree with something
3. can’t wait: very excited and keen to do something
Tạm dịch:
1. Gây sự chú ý với ai
2. Khi bạn hết sức ủng hộ hoặc đồng ý với điều gì
3. Rất hào hứng và thích làm điều gì đó
d. Work in pairs. Make short role-plays with the expressions above. Then practise them
(Làm theo nhóm. Đóng vai với những thành ngữ bên trên. Sau đó thực hành chúng)
Hướng dẫn giải:
- Hey
A: Hey, shall we go to the zoo this Sunday?
B: Great idea!
A: Yeah, I can’t wait!
Tạm dịch:
- Hey
A: Này, Chủ nhật này chúng ta đi đến sở thú nhé?
B: Ý kiến hay đấy!
A: Đúng thế, mình rất mong đợi.
2. MEANS Of TRANSPORT
(Phương tiện vận chuyển)
Write the words using the first Ferrer
(Viết những từ sử dụng chữ cái đầu tiên được cho)
Hướng dẫn giải:
1. bike/bicycle
2. bus
3. ship
4. boat
5. ship
6. train
7. motorbike
8. car
Tạm dịch:
1. xe đạp
2. xe buýt
3. con tàu
4. con thuyền
5. con tàu
6. tàu hỏa
7. xe máy
8. xe hơi
3. Match a verb on the left with a means of transport on the right. There may be more than one correct answer. Add a preposition when necessary.
(Nối một động từ bên trái với một phương tiện giao thông bên phải. Sẽ có hơn một câu trả lời đúng. Thêm giới từ khi cần thiết)
Hướng dẫn giải:
1 - d ride a bike
2 - c, e drive a bus/ a car
3 - f fly by plane
4 - b sail on/in a boat
5 - c, a, d get on a bus/ a train/ a bike
6 - c, a, d get off a bus/ a train/ a bike
1. I usually ride a bike to school.
2. My father drives a car to take me to school.
3. I usually fly to Ha Noi by plane.
4. You can go to Phu Quoc Island by boat.
5. Please get on the bus on time.
6. There is a station ahead; you can get off the train there.
Tạm dịch:
1. Tôi thường đạp xe đến trường.
2. Ba tôi lái xe đưa tôi đến trường.
3. Tôi thường đi Hà Nội bằng máy bay.
4. Bạn có thể đi đến đảo Phú Quốc bằng thuyền.
5. Vui lòng lên xe buýt đúng giờ.
6. Có một ga phía trước; bạn có thể xuống tàu ở đó.
4. Find someone in your class who never
(Tìm ai đó trong lớp mà)
Hướng dẫn giải:
1. walks to school
Nam usually walks to school.
2. goes to school by bus
Mai goes to school by bus.
3. cycles for exercise
Hoa cycles for exercise.
4. takes a train
Minh take a train to go to his hometown.
5. sails on/ in a boat
Mr. Hoa sails the boat very well.
6. flies by plane
Ngoc flies to Da Nang by plane.
Tạm dịch:
1. đi bộ đến trường
Nam thường xuyên đi bộ đến trường.
2. đi xe buýt đến trường
Mai đi xe buýt đến trường. / Mai đến trường bằng xe buýt.
3. đạp xe tập thể dục
Hoa đạp xe để tập thể dục.
4. đi tàu hỏa/ lửa
Minh đi tàu hỏa/ lửa về quê của cậu ấy.
5. lái tàu
Ông Hòa lái tàu rất tốt.
6. đi bằng máy bay
Ngọc đến Đà Nẵng bằng máy bay
Write a paragraph about the traffic problem in a village.You may use the following cues .Make sure to use the right connectors.
BẠN NÀO HỌC SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 TẬP 2 DẠNG LỚN MÀU CAM
( UNIT 7 / TRAFFIC ) TRANG 9
THÌ GIÚP MÌNH VỚI ! PLEASE
Traffic Problems Essay - Model Answer
Traffic congestion in many cities around the world is severe. One possible solution to this problem is to impose heavy taxes on car drivers and use this money to make public transport better. This essay will discuss the benefits and drawbacks of such a measure.
One of the first benefits of such a measure is that the heavy taxes would discourage car owners from using their cars because it would become very expensive to drive. This would mean that they would begin to make use of public transport instead, thus reducing traffic problems and pollution as well. Another benefit would be that much more use would be made of public transport if it was improved. It is often the case that public transport in cities is very poor. For example, we often see old buses and trains that people would rather not use. High taxes would generate enough money to make the necessary changes.
Nevertheless, there are drawbacks to such a solution. First and foremost, this would be a heavy burden on the car drivers. At present, taxes are already high for a lot of people, and so further taxes would only mean less money at the end of the month for most people who may have no choice but to drive every day. In addition, this type of tax would likely be set at a fixed amount. This would mean that it would hit those with less money harder, whilst the rich could likely afford it. It is therefore not a fair tax.
To conclude, this solution is worth considering to improve the current situation, but there are advantages and disadvantages of introducing such a policneu kho thi vao google dich ma dich nha
các bạn rõ là sướng được học sách mới lại còn hiện đại , bọn mink học sách cũ và cổ lắm
Sách này lạ quá!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
giúp mình giải bài bài 2 của A CLOSER LOOK 2 trong Unit 8 sách giáo khoa tập 2 hộ mình với nhé
Sách lớp 6 hở
1. was
2. didn’t do
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
Tạm dịch:
Nick: Chào.
Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?
Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?
Sonny: Ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời
Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?
Sonny: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.
Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?
Sonny: Ồ có. Cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời
1. was
2. didn't
3. sat
4. watched
5 . went
6. had
7. did ...do
8. visited
9. ate
10. scored
Thân!!!
tìm ~ 20 từ thuộc ' Unit 7. Traffic '
1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe
2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe
3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe
4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)
5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa
6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn
7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn
8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn
9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông
10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa
11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà
12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp
13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe
14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền
15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay
16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng
17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác
18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông
19. plane (n) /pleɪn/: máy bay
20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)
21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông
22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy
23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh
1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe
2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe
3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe
4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)
5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa
6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn
7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn
8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn
9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông
10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa
11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà
12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp
13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe
14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền
15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay
16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng
17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác
18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông
19. plane (n) /pleɪn/: máy bay
20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)
21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông
22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy
23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh
bạn nào đã làm phần A closer look 1 rùi thì giúp mình, Tiếng Anh 7 Unit 1 : My hobbies ( chương trình sách mới )
giúp mik gấp !!!
1.Vocabulary.
Ex1: Match the correct verbs with the words or phrases. Some words/ phrases may be used with more than one verb.
1. i,d,e
2. g
3. b,c,j
4. f,h
5. c
6. a
Ex2: Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.
1. Swimming, swim
2. Listen, listening to music
3. Plant, gardening
4. Catch, fishing
5. Painting, paints
Ex3: Do you know what a key word....
Look out! ( Page 12)
Hobby
Keywords
Listening to music
Melody, songs, headphones, noise.....
gardening
Trees, flowers, gaarden.
fishing
Lake, pond, catch, fish..
painting
Creative,colours,artist..
swimming
Pool, fun, keep fit, swim....
Ex4: The keys to my hobby!
E.g:
A: water, grow, flowers, vegetables
B: Is it gardening?
A: Yes, it is.
2. Pronunciation: / ə / and / ɜ :/
Ex5: Listen and tick the words you aear. Repeat the words.
bird-watching
√ answer
√ away
√ neighbour
√ burn
singer
√ hurt
√ heard
√ Birth
√ common
Ex6: Listen again and put the words in the correct column.
away
answer
neighbour
common
burn
birth
hurt
heard
Ex 7: Listen to the sentences and tick / ə / or / ɜ :/. Practise the sentences.
1
√
2
√
3
√
4
√
5
√
sách giáo khoa hay sách bài tập