Từ nào chứa tiếng "bảo" không có nghĩa là "giữ, chịu trách nhiệm" ?
bảo tồn bảo vệ bảo trợ bảo ban
Câu 32: Từ nào chứa tiếng " bảo" không có nghĩa là " giữ, chịu trách nhiệm " ?
a,bảo tồn b,bảo vệ c,bảo trợ d,bảo ban
Từ nào chứa tiếng "bảo" không có nghĩa là "giữ, chịu trách nhiệm" ?
Từ chứa tiếng "bảo" không có nghĩa là "giữ, chịu trách nhiệm" La: D,bao ban
Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)):
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.
2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.
3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.
4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.
5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.
6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.
7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.
8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.
nhóm nghĩa giữ gìn nha bn
Bài 1: Dựa vào nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh, hãy gạch bỏ từ không thuộc nhóm và điền tiếp vào chỗ trống để nêu nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh:
a) bảo vệ, bảo tồn, bảo quản, bảo kiếm, bảo trợ là nhóm từ có tiếng "bảo" với nghĩa là ...
b) sinh vật, sinh động, sinh hoạt, sinh viên, sinh thái, sinh tồn là nhòm từ có tiếng "sinh" với nghĩa là ...
(Từ nào cần gạch bỏ thì mn in đậm và in nghiêng nhé)
a) Bảo kiếm không thuộc nhóm từ có tiếng bảo.
Nhóm từ có tiếng bảo với nghĩa là bảo vệ, bảo tồn, bảo quản, bảo trợ là:
- Bảo vệ: hành động bảo đảm an toàn, sự tồn tại và sự phát triển của cái gì đó.
- Bảo tồn: hành động bảo đảm sự tồn tại và không bị hủy hoại của cái gì đó.
- Bảo quản: hành động bảo đảm sự duy trì và bảo tồn của cái gì đó, đặc biệt là trong việc lưu giữ và bảo quản các tài sản, tài liệu, hay nguồn tài nguyên.
- Bảo trợ: hành động hỗ trợ, giúp đỡ và bảo vệ quyền lợi của cá nhân hoặc tổ chức.
b) Sinh động không thuộc nhóm từ có tiếng sinh.
Nhóm từ có tiếng sinh với nghĩa là sinh vật, sinh hoạt, sinh viên, sinh thái, sinh tồn là:
- Sinh vật: các hình thái sống, bao gồm cả động vật, thực vật và vi khuẩn.
- Sinh hoạt: các hoạt động hàng ngày của con người để duy trì sự sống, bao gồm ăn uống, ngủ, làm việc, vui chơi, v.v.
- Sinh viên: người đang theo học trong một trường đại học hoặc cao đẳng.
- Sinh thái: hệ thống tồn tại và tương tác giữa các sinh vật và môi trường sống của chúng.
- Sinh tồn: hành động và quá trình duy trì sự sống và tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt hoặc khó khăn.
bảo vệ , bảo tồn , bảo tàng , bảo kiếm , bảo trợ là nhóm từ có tiếng bảo mang nghĩa gì hả mn
bảo vệ , bảo tồn , bảo trợ có nghĩa là: giữ , chịu trách nhiệm
Bảo kiếm có nghĩa là : Gươm hoặc kiếm quý
Bảo tàng có nghĩa là : nơi trưng bày , lưu giữ tài liệu , các hiện vật quý hiếm
tức là giữ gìn, giúp đỡ, che chở,...
từ nào dưới đây có tiếng bảo mang nghĩa 'giữ' chịu trách nhiệm
Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm hành chính.
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm kỉ luật.
Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hình sự.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
Chọn đáp án D
Vi phạm pháp luật là hành vi phạm xâm phạm quan hệ lao động, công vụ nhà nước... do pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ. Việc làm của bảo vệ co quan là vi phạm nghiêm trọng đến kỉ luật lao động nên phải chịu trách nhiệm pháp lí.