Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hà Việt Long
Xem chi tiết
Sooya
19 tháng 11 2017 lúc 14:40

từ đó là "tứ"

Hà Việt Long
19 tháng 11 2017 lúc 14:40

từ tứ vì tứ bỏ giấu sắc đi là tư vẫn giữ nguyên ngĩa là 4

Doann Nguyen
19 tháng 11 2017 lúc 14:42

Đó là từ : Tứ =4

Mà Tư =4

=> Từ: Tứ

Vũ Thị Khánh Huyền
Xem chi tiết
nguyễn duy quý
18 tháng 2 2019 lúc 17:18

đó chính là chữ tứ

vì tứ là 4 mà bớt dấu cũng thành tư =4

四种草药 - TFBoys
18 tháng 2 2019 lúc 17:19

là chữ tứ  -   tư

Nguyễn Huyền Trang
18 tháng 2 2019 lúc 17:22

chữ tứ-tư

Viet anh lop 6a
Xem chi tiết
Huỳnh Bá Nhật Minh
4 tháng 4 2018 lúc 19:03

Là từ Tứ và Tư

Từ Tứ có nghĩa là 4 khi bỏ dấu thì thành từ Tư cũng có nghĩa là 4

HỌC TỐT

đó là chữ tứ(số 4) khi bỏ dấu thì sẽ là tư( vẫn là số 4)

k mk nha

hok tốt!!^_^

I don
4 tháng 4 2018 lúc 19:04

Trả lời

là chữ " tứ" bỏ dấu sẽ thành " tư"

( tứ ; tư = 4)

CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!!

Trâm Hoàng
Xem chi tiết
doanhdoanh_2912
1 tháng 6 2021 lúc 20:44

em lớp 5

Khách vãng lai đã xóa
Đặng Khánh
Xem chi tiết
Sunn
21 tháng 5 2021 lúc 14:46

THAM KHẢO

Hai miền Việt Nam tái thống nhất ngày 2 tháng 7 năm 1976 thành một đất nước thống nhất hòa bình với tên gọi mới: Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua cuộc Tổng tuyển cử năm 1976.

ʚ๖ۣۜAηɗσɾɞ‏
21 tháng 5 2021 lúc 14:46

\(\rightarrow\) Ngày 2 tháng 7 năm 1976.

M r . V ô D a n h
21 tháng 5 2021 lúc 14:47

2/7/1976

Daria Dao
Xem chi tiết
Người
20 tháng 11 2018 lúc 15:17

=5

nghĩa là .....

Hoàng Dương Thanh Tuyền
20 tháng 11 2018 lúc 15:18

bằng 5

Daria Dao
20 tháng 11 2018 lúc 15:19

còn nghĩa thì sao

Nguyễn Thị Phương Dung
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Phúc
13 tháng 1 2017 lúc 10:20

65 giáo viên bộ môn

micky123098
13 tháng 1 2017 lúc 9:39

???????????? à ?????????????? ^.^

Nguyễn Thị Phương Dung
14 tháng 1 2017 lúc 18:42

bạn có thể trình bày lời giải được không ?

Love Sakura
Xem chi tiết
Đàm Hương Giang
26 tháng 3 2016 lúc 8:32

1. dog: con chó

2. cat: mèo

3. hen: gà mái

4. chicken: gà

5. flamingo: con hồng hạc

6.meat: thịt

7. beef: thịt bò

8. pork:thịt lợn

9.vegetable: rau

10. carrot: cà rốt

11. cabble: cáp treo

12. temple: đền, miếu

13. pagoda: chùa

14. school: trường

15. class: lớp học

16. book: sách

17. notebook: vở

18. pen: bút

19. pencil: bút chì

20. ruler: thước

21. eraser: tẩy

22. ruber: tẩy

23. red: màu đỏ

24. yellow: màu vàng

25. blue: xanh da trời

26. green: xanh lá cây

27. brown: màu nâu

28. black: màu đen

29. violet: màu tím

30. math: toán

31. english: tiếng anh

32. music: âm nhạc

33. art: mĩ thuật

34. vietnamese: tiếng việt

35. watch: xem

36. go: đi

37. study: học

38. student: sinh viên

39.pupil: học sinh.

40. teacher: giáo viên

41. homeroom teacher: giáo viên chủ nhiệm

42. father: bố

43. mother: mẹ

44. grandfather: ông

45. grandmother: bà

46. elder sister: chị gái

47. younger sister: em gái

48. elder brother: anh trai

49. youngger brother: em trao

50. end: hết

51. hello: xin chào

52: hi: chào

53: thanks: cảm ơn

54: sorry: xin lỗi

55. nice: đẹp

56. friendly: thân thiện

57. rose: hoa hồng

còn rất nhiều từ nữa, mình mà viết tất cả í thì hết buổi tối chưa xong đâu, nhiều mà cả trăm từ, đối với ai giỏi thì cả nghìn từ í.leuleutick nha

nguyen thi huong giang
26 tháng 3 2016 lúc 9:46

cat:con meo

beef:thit bo

pen:but

school;truong

baby;em be

ruber;cuc tay

book;vơ

ruler;thươc

summer;mua he

winter;mua đông

apple;qua tao

Orange;qua cam

fish;cá

funny;vui vẻ

boring;buôn chán

clever;thông minh

pig;con lơn

creative;sáng tao

Math;môn tóan

song;bai hát

sing;hát

milk;sữa

ice cream;kem

sun cream;kem chống nắng

football;bóng đá

badminton;câu lông

fishing;câu cá

chess;cơ vua

meat;thịt

biscuits;bánh quy

win;chiến thắng

banana;quả chuối

....

 

 

Lê Thị Ánh Thuận
26 tháng 3 2016 lúc 9:54

Các từ của mình là :

     1. cat          : con mèo

     2. dog         : con chó

     3. parrot      : con vẹt

     4. rabbit      : con thỏ

     5. elephant : con voi

     6. horse       : con ngựa

     7. chicken    : con gà

     8. crocodile  : con cá sấu

     9. bird          : con chim

   10. tiger         : con sư tử

 

   11. maths      : môn toán

   12. english    : môn tiếng anh

   13. art           : môn mĩ thuật

   14. science   : môn khoa học

   15. music      : môn âm nhạc

   16. IT ( ghi tắt ) : môn tin học

   17. vietnamese : môn tiếng việt

   18. PE ( ghi tắt ) : môn thể dục

   19.   history            : môn lịch sử

   20. geography        :môn địa lý

 

   21. bag                   : cái cặp

   22. pencil                : bút chì

   23. pen                    : bút

   24. book                  : quyển sách 

   25. notebook           : quyển vở

   26. ruler                   : thước

   27. dictionary           : từ điển

   28. compass            : com pa

   29. glass                  : cái ly

  30. racket                  : cái vợt

 

 31. zero                      : số 0

 32. one                       : số 1

 33. two                        : số 2

 34. three                      : số 3

 35. five                         : số 5

  36. six                        : số 6

 37. seven                    : số 7

 38. eight                      : số 8

 39. nine                       : số 9

40. ten                          : số 10

 

41. dance                     : khiêu vũ

42. swim                       : bơi lội

 43. skate                      : trượt ba- tin

 44. cook                       : nấu ăn

 45. skip                         : nhảy dây

 46. draw                       : vẽ tranh

 47 sing                         : hát

 48. play                        : chơi

 49. speak                     : nói

50. go                            : đi

 

 

                                                                 HẾT

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
2 tháng 1 2020 lúc 16:11

(2 điểm)

Câu Từ dùng sai Sửa lại
a linh động sinh động
b thăm quan tham quan