Bài1:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)2x^2(1-x)-4x(x-1)
b)x-y-x^2+2xy-y^2.
Bài1:Thực hiện phép tính
a) (4x-1).(2x^2-x-1)
b) (4x^3+8x^2-2x):2x
c) (6x^3-7x^2-16x+12):(2x+3)
Bài2:phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x^3-8x^2+8x
b) 2xy+2x+yz+z
c) x^2+2x+1-y^2
Câu3: tìm m để đa thức A(x)=3x^2+5x+m chia hết cho đa thức B(x)=x-2.
giúp mk với mk đang cần gấp UwU
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) (4x^2 - 3x - 18)^2 - (4x^2 + 3x)^2
b) 9(x + y - 1)^2 - 4(2x + 3y +1)^2
c) -4x^2 + 12xy - 9y^2 + 25
d) x^2 - 2xy + y^2 - 4m^2 + 4mn - n^2
a) Ta có: \(\left(4x^2-3x-18\right)^2-\left(4x^2+3x\right)^2\)
\(=\left(4x^2-3x-18-4x^2-3x\right)\left(4x^2-3x-18+4x^2+3x\right)\)
\(=\left(-6x-18\right)\left(8x^2-18\right)\)
\(=-6\left(x+3\right)\cdot2\left(4x^2-9\right)\)
\(=-12\left(x+3\right)\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
b) Ta có: \(9\left(x+y-1\right)^2-4\left(2x+3y+1\right)^2\)
\(=\left(3x+3y-3\right)^2-\left(4x+6y+2\right)^2\)
\(=\left(3x+3y-3-4x-6y-2\right)\left(3x+3y-3+4x+6y+2\right)\)
\(=-\left(x+3y+5\right)\left(7x+9y-1\right)\)
c) Ta có: \(-4x^2+12xy-9y^2+25\)
\(=-\left(4x^2-12xy+9y^2-25\right)\)
\(=-\left[\left(2x-3y\right)^2-25\right]\)
\(=-\left(2x-3y-5\right)\left(2x-3y+5\right)\)
d) Ta có: \(x^2-2xy+y^2-4m^2+4mn-n^2\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)-\left(4m^2-4mn+n^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)^2-\left(2m-n\right)^2\)
\(=\left(x-y-2m+n\right)\left(x-y+2m-n\right)\)
a) (4x2-3x-18)2-(4x2+3x)2
=(4x2-3x-18-4x2-3x)(4x2-3x-18+4x2+3x)
=(-6x-18)(8x2-18)
=-48x3+108x-144x2+324
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
a) \(x^2-xy+x-y\)
\(=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-y\right)\)
b) \(x^2+5x+6\)
\(=x^2+2x+3x+6\)
\(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x+2\right)\)
\(2xy-x^2-y^2+16\)
\(=16-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(4-x+y\right)\left(4+x-y\right)\)
bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng 3 phương pháp đã học
a, 2x^2 + 4x + 2 - 2y^2
b, 2x - 2y - x^2 + 2xy - y^2
c, x^2 - y^2 - 2y - 1
d, x^2 - 4x - 2xy - 4y + y^2
bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng các phương pháp đã học
a,x^2 - 3x + 2
b, x^2 + 5x +6
c, x^2 + 6x - 6
d,x^2 -x -2
bài 3, tìm x biết
5x(x-1) = x - 1
1
a, 2x2+4x+2-2y2 = 2(x2+2x+1-y2)= 2[(x+1)2-y2 ] = 2(x-y+1)(x+y+1)
b, 2x - 2y - x2 + 2xy - y2= 2(x -y) - (x2 - 2xy + y2) = 2(x-y)-(x-y)2=(x-y)(2-x+y)
c, x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1)=x2-(y+1)2=(x-y-1)(x+y+1)
d, x2-4x-2xy-4y+y2= x2-2xy+y2-4x-4y=(x-y)
2.
a, x2-3x+2=x2-x-2x+2=x(x-1)-2(x-1)=(x-2)(x-1)
b, x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+3)(x+2)
c, x2+6x-6=
Bài1: rút gọn
a: A= [3x-5] [ 2x + 11] - [2x+3] [ 3x +7]
b: B= 4x [ 3x - 2 ] - 3x [ 4x+1]
c: C= [x +3] [x-3] - [x-1]2
Bài2: phân tích đa thức thành nhân tử
a: x2 - y2 - 2x + 2y
b: x3 - 5x2 + x - 5
c: x2 - 2xy + y2 - 9
Bài2: phân tích đa thức thành nhân tử
\(a,x^2-y^2-2x+2y\)
\(=\left(x-y\right)\left(y+x-2\right)\)
\(b,x^3-5x^2+x-5\)
\(=x^2\left(x-5\right)+\left(x-5\right)\)
\(=\left(x+x-5\right)\left(x-x-5\right)\)
\(c,x^2-2xy+y^2-9\)
\(=\left(x^2-y^2\right)-3^2\)
\(=\left(x-y+3\right)\left(x-y-3\right)\)
chúc bạn học tốt !
a) A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7)
A = 6x^2 + 33x - 10x - 55 - 6x^2 - 23x - 21
A = -76
b) B = 4x(3x - 2) - 3x(4x + 1)
B = 12x^2 - 8x - 12x^2 - 3x
B = -11x
c) C = (x + 3)(x - 2) - (x - 1)^2
C = x^2 + x - 6 - x^2 + 2x - 1
C = 3x - 7
Phân tích đa thức thành nhân tử( bằng mọi phương pháp đã học)a, x^2 - 2x - 4y^2 - 4y b, x^2-4x^2y^2+y^2+2xy c, x^6-x^4+2x^3+2x^2 d, x^3+3x^2+3x+1-8y^3
a) \(x^2-2x-4y^2-4y=\left(x^2-2x+1\right)-\left(4y^2+4y+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2-\left(2y+1\right)^2=\left(x-1-2y-1\right)\left(x-1+2y+1\right)\)
\(=\left(x-2y-3\right)\left(x+2y\right)\)
b) \(x^2-4x^2y^2+y^2+2xy=\left(x^2+2xy+y^2\right)-4x^2y^2\)
\(=\left(x+y\right)^2-4x^2y^2=\left(x+y-2xy\right)\left(x+y+2xy\right)\)
c) \(x^6-x^4+2x^3+2x^2=\left(x^6+2x^3+1\right)-\left(x^4-2x^2+1\right)\)
\(=\left(x^3+1\right)^2-\left(x^2-1\right)^2=\left(x^3+1-x^2+1\right)\left(x^3+1+x^2-1\right)=x^2\left(x^3-x^2+2\right)\left(x+1\right)\)
d) \(x^3+3x^2+3x+1-8y^3=\left(x+1\right)^3-8y^3=\left(x+1-2y\right)\left(x^2+2x+1+2xy+2y+4y^2\right)\)
37. Phân tích đa thưc 2x^3y - 2xy^3 - 4xy^2 - 2xy thành nhân tử ta đc:
A. 2xy (x-y-1) (x+y-1)
B. 16x - 54y^3 = 2(2x-3y) (4x^2 + 6xy + 9y^2)
C. 16x^3 - 54y = 2(2x - 3y) (2x + 3y) ^2
D. 16x^4 (x-y) - x + y = (4x^2 -1) (4x^2 + 1) (x-y)
\(2x^3y-2xy^3-4xy^2-2xy\)
\(=2xy.\left(x^2-y^2-2y-1\right)\)
\(=2xy.[x^2-\left(y^2+2y+1\right)]\)
\(=2xy.[x^2-\left(y+1\right)^2]\)
\(=2xy.\left(x+y+1\right).\left(x-y-1\right)\)
Vậy chọn đáp án A