Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
hoshimiya ichigo
Xem chi tiết
ggjyurg njjf gjj
14 tháng 10 2018 lúc 21:08

Hiền hậu = hiền lành

Anh dũng = dũng cảm

Buồn bã = buồn rầu

๖²⁴ʱĤỌČ✎
14 tháng 10 2018 lúc 21:08

a.hiền lành

b.dũng cảm

c.buồn phiền

Chúc may man

♥✪BCS★Chớp❀ ♥
14 tháng 10 2018 lúc 21:10

Hiền hậu =  tốt bụng 

Anh dũng = dũng cảm 

Buồn bã = nhạt nhẽo

NguyễnKimLoan2008
Xem chi tiết
Dung Ngô Thị Kim
17 tháng 10 2018 lúc 17:52

a   chúng ta cùng nhau hợp sức

b   những lời đường mật

    con đường này dài quá

c   vui vẻ

     tính tình bạn ấy rất vui vẻ

๖ۣۜJack★๖ۣۜSơnᶦᵈᵒᶫ
17 tháng 10 2018 lúc 17:52

mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn

em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em

chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ

Nguyễn Cẩm Ly
Xem chi tiết
nguyễn thị kim huyền
24 tháng 12 2017 lúc 9:27

a) anh dũng-dũng cảm

b) thật thà-trung thực

    thật thà-gian xảo

Hoàng Bắc Nguyệt
24 tháng 9 2018 lúc 21:17

a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm

-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan

b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực

Trái nghĩa với thật thà là dối trá

the eye
5 tháng 9 2019 lúc 21:08

a, - dũng cảm

nhút nhát 

b, - trung thực

dối trá

Nguyễn Bảo Linh 1162
Xem chi tiết
Hồ Diệp Chi
30 tháng 12 2021 lúc 21:16

từ đồng nghĩa với trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng
từ trái nghĩa với trung thực :gian dối, gian lận
từ đồng nghĩa với anh dũng :bạo gan, quả cảm
từ trái nghĩa với anh dũng :hèn nhát, nhát gan

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Anh Thư
30 tháng 12 2021 lúc 21:19

Đồng nghĩa : Trung thực: thật thà, thành thật

Dũng cảm: anh dũng, gan dạ

Trái nghĩa:  Trung thực: dối trá, gian dối

Dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hà My
30 tháng 12 2021 lúc 21:22

đồng nghĩa trung thực : thật thà, thành thật                                                                                                                                                         trái nghĩa với trung thực : gian dối, dối trá                                                                                                                                                          đồng nghĩa vói anh dũng  ;  dũng cảm, gan dạ                                                                                                                                                     trái nghĩa vói anh dũng ; hèn nhát , nhát gan

Khách vãng lai đã xóa
Vân Hồng
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
30 tháng 10 2023 lúc 20:02

a. "Dũng cảm"

- Từ trái nghĩa: hèn nhát

- Từ đồng nghĩa: gan dạ 

b. "Hiền lành" 

- Từ trái nghĩa: độc ác 

- Từ đồng nghĩa: nhân hậu 

(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
30 tháng 10 2023 lúc 20:03

a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...

     Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...

b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...

    Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...

Nguyễn Thế Lâm
Xem chi tiết
Phùng Thị Hương Mai
16 tháng 10 2021 lúc 20:20

ghê gớm nhé

Khách vãng lai đã xóa
Châu Trần Chí 	Bình
16 tháng 10 2021 lúc 20:47

gạch chân từ khác biệt : hiền, ngoan, thông minh, buồn bã, ghê gớm

 ghê gớm nhé 

Khách vãng lai đã xóa
Đặng Nguyễn Hà Khanh
16 tháng 10 2021 lúc 21:47

hiền, ngoan, thông minh, buồn bã, ghê gớm

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Thu Thảo
Xem chi tiết

*Đồng nghĩa:

->Mạnh bạo, dũng cảm, anh hùng, gan dạ, quả cảm, dũng mãnh

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thế Lâm
Xem chi tiết
Trần Huỳnh Uyển Nhi
16 tháng 10 2021 lúc 20:50

ghê gớm nha

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Bảo An
16 tháng 10 2021 lúc 20:17

Chắc từ thông minh

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Bảo An
16 tháng 10 2021 lúc 20:18

Thông minh , ngoan, ghê gớm 

mấy từ đó chỉ tính cách

Khách vãng lai đã xóa
Ngụy Anh Lạc
Xem chi tiết
Phạm Trà My
25 tháng 8 2020 lúc 15:54

Đây nha:

Đau buồn : đau thương

Dũng cảm :  Mạnh mẽ

Khôn ngoan : Tinh ranh

Tài giỏi : tài ba

                           HOK TỐT

Khách vãng lai đã xóa
Võ Thị Hồng Ni
26 tháng 8 2020 lúc 7:13

đau buồn : đau thương

dũng cảm : can đảm

khôn ngoan : tinh ranh

tài giỏi : tài ba

Khách vãng lai đã xóa
VN_CoNan
26 tháng 8 2020 lúc 19:50

Từ đồng nghĩa:

Đau buồn;

hấn thương, vết thương, đau, pang, đâm, sting, thông minh, twinge, sự gút gân.ít phiền toái, phiền não, lo lắng, bệnh dịch hạch, đau khổ, tra tấn, rack, tử đạo, thử nghiệm, thiên tai, hoạn nạn.khó khăn, phiền não, bất hạnh, nghịch cảnh, khiếu nại, thiên tai, rắc rối.lo lắng, rắc rối, mối quan tâm, khó chịu, đau khổ, đau, đau đớn, nỗi đau đớn, đau buồn, phiền muộn, woe.nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, đau, đau buồn, woe, heartache, phiền não, thử nghiệm, thử thách, gánh nặng, tra tấn, weltschmerz.đau buồn phiền muộn, nỗi đau đớn, thất vọng, đau đớn, đau khổ, heartsickness, cứu.đau buồn.đau khổ đau khổ, nỗi đau đớn, đau đớn, đau buồn, woe, phiền muộn.đau, nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, pang, throe, khó chịu.

Dũng cảm;Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

Khôn ngoan ;tinh ranh ,guile artifice, craftiness, thông minh, wiliness, trickery, slyness, artfulness, ngoại giao, tinh tế, quy hoạch, nhị tâm, knavery, lường gạt, chicanery.thành thạo, kỹ năng, khả năng, khéo léo, tài năng, nghệ thuật, thủ công, không khéo tay, adeptness, adroitness, ngây thơ, ingeniousness, thông minh, knack.

Tài giỏi;Tài ba,tài hoa ,tài tình

Đau buồn;vui vẻ

Dũng cảm;nhát gan 

khôn ngoan;

khiêm tốn, meek, tôn trọng.không biết, dốt nát và phải, ngây thơ, ngu ngốc.không hợp lý, ngu si, ngớ ngẩn fatuous, imprudent, không cẩn thận.mở, chân thành, đơn giản, thẳng đứng, trực tiếp.ngây thơ ngây thơ, không kinh nghiệm, ngu ngốc.trung thực, đơn giản, trực tiếp mở, artless, tự nhiên.unappealing kém hấp dẫn, xấu xí, đẩy, đồng bằng.đơn giản, ngu si dốt nát, u mê, ngu si đần độn.đau buồn:giảm assuage, giảm nhẹ, giảm thiểu, làm dịu.hân hoan chào mừng, thỏa thích, exult, vui chơi.thoải mái, giao diện điều khiển solace, duy trì, assuage.từ chối không cho phép, từ chối, rebuff, quầy bar, phản đối.từ chối không nhận, loại bỏ, trục xuất, relegate, từ chối.vui gladden, chữa lành, làm dịu, phao.đáp ứng, xin vui lòng, mollify, giải trí.ánh sáng nhỏ, không quan trọng, không đáng kể, bearable.hạng nhất, vượt trội, thỏa đáng, tốt, có giá trị.thịnh vượng, giàu có, hạnh phúc, may mắn, man nguyện.đáng kính, tuyệt vời và trang nghiêm, tuyệt vời.hạnh phúc, niềm vui, felicity đánh.niềm vui, sự thoải mái, thỏa thích, một cách dễ dàng.phước lành, bison, lợi ích, phúc lợi.thoải mái, yên bình, hòa bình, sự hài lòng, gemiitlichkeit.dũng cảm :hèn nhát,nhát gan,yếu hèn,nhút nhát,...tài giỏi:ngu si,...Lưu ý :Bài này gồm có cả danh từ hình thức,động từ hình thức và tính từ hình thức.Em chưa học thì có thể bỏ qua. 
Khách vãng lai đã xóa