3Cu+8HNO3 -> 3Cu(NO3)2+2NO+4H2O.
số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là?
Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu, trong đó tỉ lệ số nguyên tử 63Cu : 65Cu = 81 : 219. Nếu hoàn tan một miếng đồng nặng 19,062 gam bằng dung dịch HNO3 loãng thì thể tích khí NO (đktc) thu được là:
(3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O)
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
Đáp án C
Nguyên tử khối trung bình của đồng là MCu =
65
.
81
+
63
.
219
81
+
219
= 63,54
Trong 19,062 gam Cu có số mol là
nCu =
19
,
062
63
,
54
= 0,3 mol
→ nNO = 2 nCu : 3= 0,2 mol → V = 4,48 lít
Cho các phương trình ion rút gọn sau:
(1) 3Cu + 8H+ + 2 N O 3 - → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
(2) Cu + 2H+ + O2→ Cu2+ + H2O
(3) 6Cl- + C r 2 O 7 2 - + 14H+→ 2Cr3+ + 3Cl2 + 7H2O
(4) Fe + 2H+→ Fe2+ + H2
(5) 5Fe2+ + M n O 4 - + 8H+→ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
(6) MnO2 + 4H+ + 2Cl-→ Mn2+ + Cl2 + 2H2O
Số phương trình mà trong đó H+ đóng vai trò là chất môi trường là.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Để ý H+ đóng vai trò là môi trường nếu trước và sau nó đều là H+, không bị oxi hóa thành H2
=>Có phản ứng 1, 2, 3, 5, 6
=>Đáp án A
Cho phản ứng : FeO + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là
A. 1 : 3.
B. 1 : 9.
C. 1 : 10.
D. 1 : 2.
Đáp án : B
Số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa chính bằng số phân tử NO tạo ra
=> 3FeO + 10HNO3 → t o 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Tỉ lệ : 1 : 9
Cho phản ứng: F e O + H N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + N O + H 2 O .
Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử H N O 3 đóng vai trò là chất oxi hóa:
A. 4
B. 8
C. 10
D. 1
Đáp án là D
4 H + + N O 3 - + 3 e → N O + H 2 O
Cho các phản ứng sau:
(1) 2HCl + Sn → SnCl2 + H2.
(2) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(3) 8HCl + 2NaNO3 + 3Cu → 3CuCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O.
(4) 2HCl + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O.
Phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. (4).
B. (2).
C. (3).
D. (1).
Đáp án D
Phản ứng tạo ra H2 là phản ứng mà HCl đóng vai trò là chất oxi hóa
Trong phản ứng
C u + H N O 3 → C u N O 3 2 + N O + H 2 O
số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Cho phản ứng :
C u 2 S + H N O 3 → C u N O 3 2 + H 2 S O 4 + N O 2 + H 2 O
Số phân tử HNO3 đóng vai trò làm chất oxi hóa là?
A. 14
B. 10
C. 4
D. 12
Đáp án B.
Cu2S + 14HNO3 → 2Cu(NO3)2 + H2SO4 + 10NO2 + 6H2O
Trong 14 phân tử HNO3 tham gia phản ứng, số phân tử HNO3 đóng vai trò làm chất oxi hóa là 10, còn 4 phân tử HNO3 đóng vai trò làm chất tạo môi trường.
Câu 51. *Phản ứng giữa FeO và HNO3, có tổng hệ số trong PTHH là:
Câu 52. *Cho phản ứng sau: Al + HNO3(loãng) Al(NO3)3 + NO + H2O . Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là:
Câu 53. *Cho các chất: Fe, FeO, C, CaCO3, FeCl2, Fe(OH)3, Fe(OH)2 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng. Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại pư oxi hóa khử xảy ra?
Câu 51. *Phản ứng giữa FeO và HNO3, có tổng hệ số trong PTHH là:
3FeO + 5HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
=> Tổng hệ số là 16
Câu 52. *Cho phản ứng sau: Al + HNO3(loãng) Al(NO3)3 + NO + H2O . Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e\)
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)
=> Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là 3
Câu 53. *Cho các chất: Fe, FeO, C, CaCO3, FeCl2, Fe(OH)3, Fe(OH)2 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng. Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại pư oxi hóa khử xảy ra?
Các phản ứng thuộc loại pư oxi hóa khử xảy ra là : Fe, FeO,C, FeCl2, Fe(OH)2
=> Có 5 phản ứng
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là
F e O + H N O 3 → F e N O 3 2 + N O + H 2 O
A. 1 : 2
B. 1 : 10.
C. 1 : 9
D. 1 : 3.