bài 1: kết quả của phép cộng 6 3/5 + 8 3/5 bằng bao nhiêu?
A. 14 3/5 B. 14 3/10 C. 14 6/10 D. 15 1/5
bài 2: viết 1kg 23g dưới dạng hỗn số ta được đáp án nào?
A. 1 23/100g B. 1 23/1000 C. 1 23/100kg D. 123/1000kg
Kết quả của phép tính cộng 6 và 3 5 8 và 3 5 Là A . 14 và 3 5 B . 14 và 3 10 C . 14 và 6 10 D . 15 và 1 5
p-7/10=5/8 bằng bao nhiêu
Bài 1: Viết tỉ số của 5 và 20 dưới dạng tỉ số phần trăm ta được kết quả là bao nhiêu?
A. 5% B. 25% C. 30% D. 50%
Bài 2: Tỉ số của hai số nào dưới đây bằng 120%?
A. 6 và 5 B. 3 và 4 C. 8 và 10 D. 15 và 10
Bài 3: Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 96 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm số sản phẩm của nhà máy?
Bài 4: Khối lớp 5 có 300 học sinh, trong đó có 138 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 5?
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3:
Số sản phẩm không đạt chuẩn là 100-96=4(sản phẩm)
Số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm:
\(\dfrac{4}{100}=4\%\)
Câu 4:
Số học sinh nam là:
300-138=162(bạn)
Số học sinh nam chiếm:
\(\dfrac{162}{300}=54\%\)
Kết quả của phép tính cộng 6 và 3/5 + 8 và 3/5 = Là :
A . 14 và 3/5 B . 14 và 3/10 C . 14 và 6/10 D . 15 và 1/5
Kết quả của \(6\frac{3}{5}\) và \(8\frac{3}{5}\) là D : \(15\frac{1}{5}\)
Cậu nào giải thik giúp mik cách làm vs ạ ! Mik đg cần bài này tương tự ạ !
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
tính:
a).2/5+3/6 b).5/9-1/6. c).3/4x7/9. d).15/18:9/36
bài 2:tính
a).3/4x7/6+1/3. b).5/3x9/15-1/5. c).1/4x1/5:1/3. d).7/9:14/15x1/2
ai làm đầy đủ phép tính của từng bài mik tick.nói luôn ra đáp án mik ko tick
Bài 1
a 2/5+3/6=12/30+15/30=27/30=9/10 .
b 5/9-1/6=30/54-9/54=21/54=7/18
Dạng 1: RÚT GỌN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) (125.7) 5 .14
b,
18 7 3 15 15
10 15 14 13
2 .18 .3 3 .2
2 .6 3 .15.4
c,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a,
15 9 20 9
29 16 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .9 7.2 .27
b,
4 2 2
3 3 2
2 .5 .11 .7
2 .5 .7 .11
c,
11 12 11 11
12 11 11 11
5 .7 5 .7
5 .7 9.5 .7
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a,
22 7 15
14 2
11.3 .3 9
(2.3 )
b,
10 10 10 9
9 10
2 .3 2 .3
2 .3
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 4 5 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
b,
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a,
12 7 15 8
24 14 12 5
15.4 .9 4.3 .8
19.2 .3 6.4 .27
b,
15 22 16 4
9 7 5 23
3 .2 6 .4
2.9 .8 7.27 .2
c,
3 10 9
6 12 11
16 .3 120.6
4 .3 6
Bài 6: Thực hiện phép tính :
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 2 4 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
2 .3 8 .3 125.7 5 .14
A
b,
15 9 20 9
10 12 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2
6
2 4 5
2 .3 4 .9
2 .3 8 .3
A
b,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
B
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a,
10 10
9 4
3 .11 3 .5
3 .2
b,
10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a,
30 7 13 27
27 7 10 27
2 .5 2 .5
2 .5 2 .5
b,
6 6 5 3
10 5 3
3 .15 9 . 15
3 .5 .2
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a,
2 11 2 2 6 2
12 4 2 3
5 .6 .16 6 .12 .15
2.6 .10 81 .960
b,
9
19 3 4
10 9 10
2 .27 .5 15. 4 .9
6 .2 12
A
2
Bài 11: Thực hiện phép tính:
a,
5
15 4 10 20
6 6 3 15
0,8 2 .9 45 .5
:
0,4 6 .8 75
b,
15 14 22 21
10 16 15
5 3.7 19.7 2.5 9.5
:
25 7 3.7
A
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
7 3 3
7
7 7
2 9 3 .5 :
5 4 16
2 .5 512
A
Bài 13: Tính biểu thức:
3 3 1 0,6 1 0,875 0,7 14 7 13 6 2 1,21 :
25 6 6 1 1,2 0,25 0,2
7 13 3
B
(Chưa làm)
Bài 14: Tính biêu thức:
3 6
3
2
1 1 1 3 .12 84 51. 37 51. 137
3 4 7 27.4
A
Bài 15: Thực hiện phép tính:
a, 1024: 5 5 (17.2 15.2 ) b, 3 0 3 5 .2 (23 4 ) : 2 c, 5 4 2 (5.3 17.3 ) : 6
Bài 16: Thực hiện phép tính:
a, 2 2 2 2 2 (10 11 12 ) : (13 14 ) b, 3 4 3 2 2 (2 .9 9 .45) : (9 .10 9 )
Bài 17: Thực hiện phép tính:
a, 14 14 16 4 (3 .69 3 .12) : 3 7 : 2 b, 4 4 12 12 24 : 3 32 :16
Bài 18: Thực hiện phép tính :
a,
2010 10 8 4 2010 2010 2010 7 : 7 3.2 2 : 2 b,
100 101 102 97 98
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 90,91,92, 93,94,95, 96, 97 trang 95; Bài 98, 99,100 trang 96 SGK Toán 6 tập 1: Tính chất của phép nhân.
A. Tóm tắt lý thuyết tính chất của phép nhân
Tính chất giao hoán: a.b = b.aTính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)Nhân với số 1: a.1 = 1.a = aTính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:a.(b + c) = a.b + a.c.
Lưu ý: Ta cũng có: a.(b – c) = a.b – a.c
Bài trước: Nhân hai số nguyên cùng dấu
B. Đáp án và hướng dẫn giải bài tập SGK bài tính chất của phép nhân trang 95,96 Toán 6 – Chương 2 số học.
Bài 90 trang 95 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
Thực hiện các phép tính:
a) 15.(-2).(-5).(-6); b) 4.7.(-11).(-2).
Đáp án và giải bài 90:
a) 15.(-2).(-5).(-6) = [15.(-6)].[(-2).(-5)] = (-90).10 = -900
b) 4.7.(-11).(-2) = (4.7).[(-2).(-11)] = 28.22 = 616
Bài 91 trang 95 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a) -57.11; b) 75.(-21).
Đáp án và giải bài 91:
Hướng dẫn: Thay 11 bởi 10 + 1; thay -21 bởi -20 – 1.
a) -57.11= -57.(10+1) = -570 -57 = -627;
b)75.(-21)= 75.(-20-1)= -1500 – 75 = -1575
Bài 92 trang 95 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
Tính:
a) (37 – 17).(-5) + 23.(-13 – 17);
b) (-57).(67 – 34) – 67.(34 – 57).
Bài giải:
a) (37 – 17).(-5) + 23.(-13 – 17) = 20.(-5) + 23.(-30)
= -100 – 690 = -790.
b) Cách 1:
(-57).(67 – 34) – 67.(34 – 57)= (-57).67 – (-57).34 – 67.34 + 67.57
= 67.(-57 + 57) – [34.(-57) + 34.67] = 0 – 34.(-57 + 67) = -34.10. = -340.
Cách 2:
(-57).(67 – 34) – 67.(34 – 57) = (-57).33 – 67.(-23) = -1881 + 1541 = -340.
Bài 93 trang 95 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
Tính nhanh:
a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8);
b) (-98).(1 – 246) – 246.98.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 93:
a) Hoán vị để có: [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6).
b) Áp dụng tính chất phân phối.
a) (4).(+125).(-25).(-6).(-8) = [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6) =100.(-1000).(-6) = 600000
b) (-98)(1-246)-246.98 = -98 + 246.98 – 246.98 = -98
Bài 94 trang 95 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5);
b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3).
Đáp án bài 94:
ĐS: a) (-5)5; b) 63.
Bài 95 trang 95 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
Giải thích vì sao: (-1)3 = -1. Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó bằng chính nó ?
Đáp án bài 95:
(-1)3 = (-1) . (-1) . (-1) = 1 . (-1) = -1.
Còn còn số nguyên 1,0 mà lập phương của nó bằng chính nó. (1)3 = 1 và số (0)3 = 0.
Bài 96 trang 95 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
Tính:
a) 237.(-26) + 26.137; b) 63.(-25) + 25.(-23).
Đáp án và giải bài 96:
a) 237.(-26) + 26.137 = -237.26 + 26.137 = 26.(-237 + 137)
= 26.(-100) = -2600.
b) Cách 1: 63.(-25) + 25.(-23) = -63.25 + 25.(-23) = 25.(-63 – 23)
= 25.(-86) = -2150.
Cách 2: 63.(-25) + 25.(-23) = -1575 – 575 = -2150.
Bài 97 trang 95 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
So sánh:
a) (-16).1253.(-8).(-4).(-3) với 0;
b) 13.(-24).(-15).(-8).4 với 0.
Đáp án và giải bài 97:
a) (-16).1253.(-8).(-4).(-3) > 0.
Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4 thừa số âm Tích dương.
b) 13.(-24).(-15).(-8).4 < 0
Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa số âm tích âm.
Bài 98 trang 96 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
Tính giá trị của biểu thức:
a) (-125).(-13).(-a), với a = 8.
b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b, với b = 20.
Đáp án và giải bài 98:
a, (-125).(-13).(-a) = (-125).(-13).(-8)
= [(-125). (-8)] .(-13) = -13000
b, (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5). 20 = (-120).20 = -2400
Bài 99 trang 96 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
Áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac, điền số thích hợp vào ô trống:
a)[ ].(-13) + 8.(-13) = (-7 + 8).(-13) = [ ]
b) (-5).(-4 – [ ]) = (-5).(-4) – (-5).(-14) = [ ]
Đáp án và giải bài 99:
a) (-7).(-13) + 8.(-13) = (-7 + 8).(-13) = -13
b) (-5).[-4 – (-14)] = (-5).(-4) – (-5).(-14) = -50.
Bài 100 trang 96 SGK Toán 6 tập 1 – Số học
Giá trị của tích m.n2 với m = 2, n = -3 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -18; B. 18; C. -36; D. 36.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 100:
Với m =2; n = -3
Ta có m.n2 =2.(-3)2 = 2.9 =18
Vậy chọn B: 18
bài 4
a) 3. -5/11 b) 3/5+4/7.14/6 c) 10/21-3/8.4/15 d) ( 2/3 + 3/4 ) . ( 5/7 + 5/14 )
bài 5
a) x-1/2=3/10.5/6 b) x/5= -3/14. 7/3 c) x+2/3=9/15.5/27
`#` `\text{dkhanhqlv}`
`4)`
`a)3.(-5/11)`
`=-15/11`
`b)3/5+4/7 . 14/6`
`=3/5 + 4/3`
`=9/15+20/15`
`=29/15`
`c) 10/21-3/8 . 4/15`
`=10/21-1/10`
`=100/210-21/210`
`=79/100`
`d)(2/3+3/4)(5/7+5/14)`
`=(8/12+9/12)(10/14+5/14)`
`=17/12 . 15/14`
`=85/56`
`5)`
`a)x-1/2=3/10 . 5/6`
`=>x-1/2=1/4`
`=>x=1/4+1/2`
`=>x=1/4+2/4`
`=>x=3/4`
`b)x/5 = -3/14`
`=>x : 5 = -3/14`
`=>x=-3/14 . 5`
`=>x=-15/14`
`c)x+2/3=9/15 . 5/27`
`=>x+2/3=1/9`
`=>x=1/9-2/3`
`=>x=1/9-6/9`
`=>x=-5/9`