Tìm các chữ số a,b biết:
a) a+b=120 và ƯCLN (a:b)=12
b) a.b=6936 và ƯCLN (a:b)=34
c) a.b=6936 và BCNN (a:b)=204
Tìm các số tự nhiên a,b sao cho
a, a+b=120, UCLN ( a;b)=12
b, a.b= 6936, UCLN (a;b)= 34
c, a.b=6936, BCNN (a:b) = 204
Do ƯCLN(a,b) = 12
=> a = 12 × a' b = 12 × b' (a'b')=1
Ta có:
a + b = 120
12 × a' + 12 × b' = 120
12 × (a' + b') = 120
a' + b' = 120 : 12
a' + b' = 10
Giả sử a > b => a' > b' mà (a'b')=1 => a' = 9; b' = 1 hoặc a' = 7; b' = 3
+ Với a' = 9; b' = 1 => a = 108; b = 12
+ Với a' = 7; b' = 3 => a = 84; b = 36
Vậy các cặp giá trị a,b thỏa mãn là: (108;12) ; (84;36) ; (36;84) ; (12;108)
ƯCLN(a,b)=34=>a chia hết cho 34;b chia hết cho 34
ta có a=m.34;b=n.34(m,n là số tư nhiên)
=>a.b=34.m.34.n=6936
m.n.1156 =6936
m.n =6936:1156
m.n =6=1.6=6.1=2.3=3.2
vậy:(m,n):(1;6),(6;1),(2;3),(3;2)
do 72= 32.23
nếu ít nhất trong 2 số a , b có 1 số chia hết cho 2
giả sử a chia hết cho 2 =>b=42-a cũng chia hết cho 2
=> cả a và b đều chia hết cho 2
vì vậy tương tự ta cũng có a,b chi hết cho 3
=>a và b chia hết cho 6
ta thấy 42=36+6=30+12=18+24(là tổng 2 số chia hết cho 6)
trong các số trên chỉ có số 18 và 24 thỏa mãn
=>a=18;b=24
tìm các số tự nhiên a,b biết rằng
a+b=120;ƯCLN(a;b)=12;
a.b=6936;ƯCLN(a;b)=34;
a.b=6936;BCNN(a,b)=204;
Tìm 2 số nguyên dương a và b biết:
a, BCNN(a;b) = 240 và ƯCLN(a;b)
b, a.b = 180 và BCNN(a;b) = 60
c, a.b = 216 và ƯCLN(a;b) = 6
d, a:b = 2,6 và ƯCLN(a;b) = 5
e, a + b = 42 và BCNN(a;b) = 72
Câu hỏi của Bùi Đức Lộc - Tiếng Việt lớp 1 - Học toán với OnlineMath
Nhớ xem và !
a, 24 và 10
b, 6 và 30
c, 6 và 36
d, <không có trường hợp nào>
e, 36 và 6
Chúc bạn học giỏi !
<Lưu ý : Bạn xem lại câu d>
d) Do (a,b) = 5 => a = 5m
b = 5n
( m,n ) = 1
a : b = 2,6 => a/b = 13/5 = 5m/5n => m = 13 ; n =5
=> a = 65 b = 25
Tìm 2 số nguyên dương a,b biết
a, BCNN(a,b)=240 và ƯCLN(a,b)=16
b, a.b=216 và ƯCLN(a,b)=6
c, a.b=180 và BCNN(a,b)=60
d, a:b=2,6 và ƯCLN(a,b)=5
e, a+b=42 vag BCNN(a,b)=72
tìm a và b
a+b=120 và UCLN(a,b)=204
a.b=6936 va BCNN (a,b)=204
Đặt a=12n
b=12m
UCLN(a;b)=12
Ta có:
12m+12n=120
12.(m+n)=120
m+n =120:12
m+n=10
Vì giá trị của m và n như nhau nên ta giả sử m>n
ta có bảng sau
m 7 3 9 1 a 84 36 108 12
n 3 7 1 9 b 36 84 12 108
Vậy các số a,b cần tìm là:
(108;12);(84;36);(36;84);(12;108)
tìm số tự nhiên a, b biết a.b=6936 và BCNN(a, b)=204
Lời giải:
$ab=ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)$
$\Rightarrow 6936=ƯCLN(a,b).204$
$\Rightarrow ƯCLN(a,b)=34$.
Đặt $a=34x, b=34y$ với $x,y$ là số tự nhiên, $x,y$ nguyên tố cùng nhau.
Ta có:
$BCNN(a,b)=34xy=204$
$\Rightarrow xy=6$.
Vì $x,y$ nguyên tố cùng nhau nên $(x,y)=(1,6), (2,3), (3,2), (6,1)$
$\Rightarrow (a,b)=(34,204), (68,102), (102,68), (204,34)$
Tìm các số tự nhiên a , b biết rằng :
ƯCLN( a,b) kí hiệu là (a,b) ; BCNN(a,b) kí hiệu là [a,b]
a+b=120 và (a,b) =12 ; a.b=6936 và (a,b)=34
Giúp mình nhanh nhé
a+ b=120 và (a;b )=12
ta có a` .12= a ; b` . 12 = b
=> a+b= 12.a`+12.b`=120
=> 12(a`+b`)=120
=> a`+ b` =120 / 12 = 10
Ta có bảng sau
a` | 1 | 3 | 4 |
b` | 9 | 7 | 5 |
a | 12 | 36 | 48 |
b | 108 | 84 | 60 |
5/Tìm các số tự nhiên a,b
a.a+b=120 và ƯCLN (A,B)=12
b/a.b=6936 và ƯCLN (A,B)=34
C/a.b=720 và ƯCLN (a,b)=6
D/A + B=84 VÀ UWCLN(A,B)=28
E/A+B=72 VÀ ucln (a,b)=9
f/a.b=405 và ucln (a,b)=3
g,ab =1512 và ucln(a,b)=6
h,a=80;a>b và ucln (a,b)=16
a.ƯCLN(a,b)=12 ⟹a=12.m
b=12.n với m,n N* và (m,n)=1
a+b=120⟹12.m+12.n=120⟹12.(m+n)=120
⟹m+n=120:12=10
m 1 9 3 7
n 9 1 7 3
a 12 108 36 84
b 12 108 36 84
Tìm hai số tự nhiên a,b biết:
a)ƯCLN(a,b)=6 và a.b=216
b,ƯCLN(a,b)=16 và BCNN(a,b)=240
c)BCNN(a,b)=60 và a.b=180
bài này t biết làm nè nhưng dài quá bạn có zalo ko mik chụp cho