Những chất nào sau đây dùng để phân biệt HCl và H2 SO4 AlCl3 BaCl2 NaCl MgCl2 phản ứng đặc trưng cho mỗi bazơ là gì
Những chất nào sau đây dùng để phân biệt HCl và H2 SO4 AlCl3 HCl NaCl MgCl2 phản ứng đặc trưng của một bazơ là gì Chất nào sau đây dùng để làm nguyên liệu sản xuất H2 SO4 trong công nghiệp SO2 SO3 FeS2 và FeS
Những chất nào sau đây dùng để phân biệt HCl và H2 SO4 AlCl3 HCl NaCl NaCl MgCl phản ứng đặc trưng của mỗi bazơ là gì Chất nào sau đây dùng để làm nguyên liệu sản xuất H2 SO4 trong công nghiệp SO2 SO3 FeS2 và FeS
Những chất nào sau đây dùng để phân biệt HCl và H2 SO4 Al2cl3 bacl2 NaCl MgCl phản ứng đặc trưng của mỗi bazơ là gì Chất nào sau đây dùng để làm nguyên liệu sản xuất H2 SO4 trong công nghiệp SO2 SO3 FeS2 và FeS
Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm ?
A. H 2 + Cl 2 → 2HCl
B. Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO
C. Cl 2 + SO 2 + H 2 O → 2HCl + H 2 SO 4
D. NaCl(r) + H 2 SO 4 (đặc) → NaH SO 4 + HCl
. Lập PTHH của các phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng a. Mg + HCl → MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + CO → Fe + CO2 c. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 d. Al + Cl2 → AlCl3
\(a,Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 1:2:1:1\\ b,Fe_2O_3+3CO\rightarrow^{t^o}2Fe+3CO_2\uparrow\\ 1:3:2:3\\ c,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ 2:3:1:3\\ d,2Al+3Cl_2\rightarrow^{t^o}2AlCl_3\\ 2:3:2\)
Để nhận biết dung dịch: NaCl, Cr2(SO4)3, AlCl3, Fe2(SO4)3 cần dùng một hóa chất nào sau đây? A. Ba(oh)2 B. Mg(oh)2 C. Bacl2 D. Dung dịch Hcl
Để nhận biết dung dịch: NaCl, Cr2(SO4)3, AlCl3, Fe2(SO4)3 cần dùng một hóa chất nào sau đây?
A. Ba(oh)2 B. Mg(oh)2 C. Bacl2 D. Dung dịch Hcl
Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KCl và KMnO4 B. KClO3 và KMnO4 C. H2O D. Không khí
Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :
A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
Câu 6: Để thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:
A. Ngửa lên B. Úp xuống
C. Nằm ngang D. Đặt sao cũng được
Câu 7: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Câu 8: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 B. 2H2O→ 2H2 + O2
C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 D. C + H2O →CO + H2
Câu 9: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là
A. CuO, ZnO, H2O B. CuO, ZnO, O2 C. CuO, ZnO, H2SO4 D. CuO, ZnO, HCl
Câu 10: Phản ứng thế là phản ứng trong đó
A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Cần sử dụng hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch MgCl2, BaCl2, AlCl3
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch AgNO3
Đáp án: A
Khi cho NaOH vào các dung dịch :
- Tạo kết tủa trắng không tan Mg(OH)2 là MgCl2
- Không hiện tượng là BaCl2
- Lúc đầu kết tủa sau kết tủa tan là AlCl3
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A.HCl
B.Na2SO4
C.NaOH
D.HNO3