so sánh phân vi sinh cố định đạm và phân vi sinh vật chuyển hóa lân
Phân vi sinh gồm các loại:
A.Phân chuồng, phân xanh
B.Khô dầu, than bùn
C.Phân đạm, lân, kali
D.Phân chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm, lân
Nhân chủng vi sinh vật đặc hiệu rồi trộn với than bùn sẽ tạo ra:
A. Phân vi sinh vật.
B. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân.
C. Phân vi sinh vật cố định đạm.
D. Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
Mọi người ơi, xin hãy giúp mình, mình cảm ơn nhiều
1) Nêu cơ sở khoa học ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất phân vi sinh.
2) Trình bày khái niệm, thành phần, cách sử dụng của: phân vi sinh cố định đạm, phân vi sinh chuyển hóa lân, phân vi sinh phân giải chất hữu cơ.
M.n ơi, giúp mình với cảm ơn các bạn nhiều.
1) Nêu cơ sở khoa học ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất phân vi sinh.
2) Trình bày khái niệm, thành phần, cách sử dụng của: phân vi sinh cố định đạm, phân vi sinh chuyển hóa lân, phân vi sinh phân giải chất hữu cơ.
Nêu điểm giống nhau và khác nhau 3 loại phân vi sinh : cố định đạm , chuyển hoá lân , phân giải chất hữu cơ
Phân hữu cơ vi sinh là loại phân bón hữu cơ có chứa từ một đến nhiều chủng vi sinh vật có ích, được chế biến bằng cách xử lý và phối trộn các nguyên liệu hữu cơ sau đó lên men với các chủng vi sinh theo tỷ lệ 15% chất hữu cơ và ≥ 1×106 CFU/mg cho mỗi loại chủng vi sinh vật.
Loại phân bón nào sau đây thuộc nhóm phân vi sinh: *
25 điểm
C. Nitragin (chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm)
B. Phân xanh (cây xanh)
D. Phân đạm, lân, kali, NPK.
A. Phân chuồng (trâu, bò, gà, lợn…)
Sắp xếp các loại phân bón vào nhóm thích hợp: Phân bò, Phân NPK, Phân nitragin(chưa vi si vật chuyển hóa đạm), phân kali, phân lân, vỏ đậu phộng, thân cây đậu, phân đạm urê.
-Phân Hữu cơ:
-Phân Hoá học:
-Phân Vi sinh:
Từ nguyên liệu sẵn có như rợm rạ, cỏ khô, thân ngô,... có thể phân giải tạo ra số lượng lân sinh học lớn cho cây trồng là vai trò của vi sinh vật: *
A Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
B Vi sinh vật cố định đạm từ nito tự do trong không khí
C Vi sinh vật chuyển hóa lân photphobacterin.
D Phân chuồng được ủ với vi sinh vật phân giải chất hữu cơ đã hoai mục
cần gấp
Câu 32: Các loại phân sau đây là phân hóa học?
A. Phân bắc
B. Phân đạm, lân, kali, NPK
C. Phân chuồng
D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm
Câu 33: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 34: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 35: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 36: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Câu 37: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?
A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác D. Biện pháp thủ công
Câu 38: Thời vụ là:
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 39: Luân canh là
A. Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
D. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 40: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ?
A. Tăng độ phì nhiêu
B. Điều hòa dinh dưỡng đất
C. Giảm sâu bệnh
D. Tăng sản phẩm thu hoạch
Câu 32: Các loại phân sau đây là phân hóa học?
A. Phân bắc
B. Phân đạm, lân, kali, NPK
C. Phân chuồng
D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm
Câu 33: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 34: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 35: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 36: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Câu 37: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?
A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác D. Biện pháp thủ công
Câu 38: Thời vụ là:
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 39: Luân canh là
A. Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
D. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 40: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ?
A. Tăng độ phì nhiêu
B. Điều hòa dinh dưỡng đất
C. Giảm sâu bệnh
D. Tăng sản phẩm thu hoạch