Sự khác nhau giữa nhện và tôm sông?
Tại sao đặc điểm khác nhau ở tôm sông, nhện nhà và châu chấu lại là sống ở nước?
Vì tôm sông có:
- Cơ thể chia làm 2 phần rỗ rệt là: Phần đầu và phần ngực.
- Phần đầu là phần dò đường, đánh hơi bắt mồi, với đôi râu rất thính dưới nước.
- Phần bụng với đuôi, giúp như bánh lái và di chuyển nhanh khi cần thiêt.
- Thân trong đều được bao bọc bởi lớp vỏ ngoài như lớp áo giáp.
Tại sao đặc điểm khác nhau ở tôm sông, nhện nhà và châu chấu lại là sống ở nước? Giúp mk với mọi người.
Giúp mk với.mai mk thy ùi
Câu 1: ĐV nào di chuyển bằng chân giả?ĐV nào có 2 hình thức di chuyển? 3 hình thức di chuyển?ĐV nào di chuyển bằng lông bơi?chi bên?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tôm sông và nhện? Trai sông và ốc?
Câu 3: Lấy 2 VD thuộc đại diện ngành chân khớp để chứng minh sự thích nghi với môi trường sống? 2 VD thuộc ngành chân mềm để chứng minh sự thích nghi với mooi trường sống?
Câu 1:
- Di chuyển bằng chân giả: trùng biến hình.
- Những đại diện có 2 hình thức di chuyển là: vượn (đi, leo trèo), chim cánh cụt (bơi, đi)..
- Những đại diện có 3 hình thức di chuyển là: vịt trời (đi, chạy, bay), châu chấu (đi, nhảy, bay)...
- Di chuyển bằng lông bơi: trùng giày
- Di chuyển bằng chi bên: rết
-
Câu 2:
Đặc điểm cấu tạo.
-Phần đầu – ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ.
+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác về khứu giác, xúc giác.
+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
-Phần bụng:
+ Đôi khe thở: Hô hấp.
+ Các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện.
* So sánh:
+ Tôm sông;
Phần đầu - ngực
- Các chân hàm
- 2 đôi râu
- 5 đôi chân bò
Phần Bụng
- 5 đôi chân bụng
- Tấm lái
+ Nhện:
Phần đầu - ngực
- Đôi kìm; Đôi chân xúc giác; 4 đôi chân bò
Phần bụng
- Đôi khe thở;1 lỗ sinh dục; Các núm tuyến tơ
Giúp mk với.mai mk thy ùi
Câu 1: ĐV nào di chuyển bằng chân giả?ĐV nào có 2 hình thức di chuyển? 3 hình thức di chuyển?ĐV nào di chuyển bằng lông bơi?chi bên?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tôm sông và nhện? Trai sông và ốc?
Câu 3: Lấy 2 VD thuộc đại diện ngành chân khớp để chứng minh sự thích nghi với môi trường sống? 2 VD thuộc ngành chân mềm để chứng minh sự thích nghi với mooi trường sống?
C1:Trung kiet li di chuyen bang chan gia. Trung giay di chuyen bang long boi.
Hoc tot!!!^.^
Giúp mk với.mai mk thy ùi
Câu 1: ĐV nào di chuyển bằng chân giả?ĐV nào có 2 hình thức di chuyển? 3 hình thức di chuyển?ĐV nào di chuyển bằng lông bơi?chi bên?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tôm sông và nhện? Trai sông và ốc?
Câu 3: Lấy 2 VD thuộc đại diện ngành chân khớp để chứng minh sự thích nghi với môi trường sống? 2 VD thuộc ngành chân mềm để chứng minh sự thích nghi với mooi trường sống?
Giúp mk với.mai mk thy ùi
Câu 1: ĐV nào di chuyển bằng chân giả?ĐV nào có 2 hình thức di chuyển? 3 hình thức di chuyển?ĐV nào di chuyển bằng lông bơi?chi bên?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tôm sông và nhện? Trai sông và ốc?
Câu 3: Lấy 2 VD thuộc đại diện ngành chân khớp để chứng minh sự thích nghi với môi trường sống? 2 VD thuộc ngành chân mềm để chứng minh sự thích nghi với mooi trường sống?
Giúp mk với.mai mk thy ùi
Câu 1: ĐV nào di chuyển bằng chân giả?ĐV nào có 2 hình thức di chuyển? 3 hình thức di chuyển?ĐV nào di chuyển bằng lông bơi?chi bên?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa tôm sông và nhện? Trai sông và ốc?
Câu 3: Lấy 2 VD thuộc đại diện ngành chân khớp để chứng minh sự thích nghi với môi trường sống? 2 VD thuộc ngành chân mềm để chứng minh sự thích nghi với mooi trường sống?
Câu 1:
Trùng biến hình di chuyển bằng chân giả.
Thủy tức có hai hình thức di chuyển.
Trùng giày di chuyển bằng lông bơi.
Giun đất di chuyern bằng chi bên.
Câu 3: đặc điểm khác nhau ở tôm sông, nhện nhà và châu chấu là gì? A. Cơ thể chia đốt B. sống ở nước C. Đối xưng hai bên D. Cơ thể có hai Đầu- ngực bụng. * Lưu ý: Giải thích vì sao bn chọn đáp án đó.
Đặc điểm cấu tạo.
-Phần đầu – ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ.
+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác về khứu giác, xúc giác.
+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
-Phần bụng:
+ Đôi khe thở: Hô hấp.
+ Các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện.
* So sánh:
+ Tôm sông;
Phần đầu - ngực
- Các chân hàm
- 2 đôi râu
- 5 đôi chân bò
Phần Bụng
- 5 đôi chân bụng
- Tấm lái
+ Nhện:
Phần đầu - ngực
- Đôi kìm; Đôi chân xúc giác; 4 đôi chân bòPhần bụng
- Đôi khe thở;1 lỗ sinh dục; Các núm tuyến tơCâu 24: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 25: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3.
Câu 26: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
Câu 24: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 25: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3.
Câu 26: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
Câu 24: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 25: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3.
Câu 26: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.