Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa với các từ hán việt
Cao lương mĩ vị
Đồng cam cộng khổ
Đồng tâm hiệp lực
Bất cộng thái thiên
Thiên sơn vạn thủy
Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với các thành ngữ Hán Việt sau:
- Cao lương mĩ vị
- Đồng cam cộng khổ
- Đồng tâm hiệp lực
- Bất cộng thái thiên
- Thiên sơn vạn thủy
GIÚP MÌNH VỚI MN ƠI
Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa với thành ngữ hán việt sau:
Khẩu phật tâm xà
Đồng cam cộng khổ
Bài làm
+ Thành ngữ " Khẩu xà tâm phật "
- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Miệng nam mô bụng bồ dao găm "
+ Thành ngữ " Đồng cam cộng khổ "
- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia "
# Chúc bạn học tốt #
+ Thành ngữ " Khẩu xà tâm phật "
- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Miệng nam mô bụng bồ dao găm "
+ Thành ngữ " Đồng cam cộng khổ "
- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia "
Tìm thành ngữ thuần việt tương đương với mỗi thành ngữ hán việt sau:
a) Thủy chung như nhất
b) Bán tự vi sư
c) Nam thanh nữ tú
d) Bất cộng đới thiên
e) Dĩ thực vi tiên
\(\text{☆ Arigatou ☆ I ♥ You}\)
Giải nghĩa của từ đồng trong các câu sau: - Ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng. -Đồng tâm hiệp lực. - Đồng mình da sắt. - Đồng cam cộng khổ.
đồng 1: nơi trồng lúa
đồng 2: cùng
đồng 3: kim loại
đồng 4: cùng (giống với đồng 2)
Tìm thành ngữ thuần việt tuông dương vs mỗi thành ngữ Hán Việt sau:
a, Thủy chung như nhất
b, Bán tự vi sư
c, Nam thanh nữ tú
d, Bất cộng đới thiên
ế, Dĩ thực vi tiên
a/ Một lòng một dạ
b/ Nửa chữ cũng là thầy
c/ Trai thanh gái lịch
d/ Không đội trời chung
e/ Lấy ăn làm đầu
đề bài : hãy dịch nghĩa các từ hán việt sau và cho biết từ hán việt nào có yếu tố không đồng nghĩa vs các từ còn lại
a) nhân đạo , nhân ái , nhân chủng , nhân nghĩa
b)phong ba , phong phú , phong trần , phong vũ
c) đồng dao , đồng ấu , đồng thoại , đồng bào
d) thiên lí mã , thiên thư , thiên địa , thiên nga
e)hậu trường , hậu đãi , hậu phẫu , hậu bổi
f ) trung thành , trung hậu , trung nghĩa , trung tâm
g)thủ tục , thủ ấn , thủ môn , phật thủ
h) hán tự , sơn tự , mẫu tự , tự điển
i ) thanh niên , thanh y , thanh bạch , thanh lâu
j ) hoàng kim , hoàng thân , hoàng thất , hoàng tộc
viết khoảng 30 từ mượn tiếng Hán ( từ Hán Việt ) : 15 từ tiếng Ấn - Âu đồng nghĩa với từ thuần Việt mà em biết ( viết thành cặp )
VD: thiên địa - trời đất ti vi - máy thu hình
(+) TANK: xe tăng (+) GAZ: ga (+) TAXI: tắc xi
(+) SLIP: quần sịp (+) FILM: phim (+) VACCIN: vắc xin
(+) RADIO: ra-đi-ô (+) CLÉ: cờ lê (+) VITAMINE: vi-ta-min
(+) VIDEO: vi-đê-ô (+) CAFÉ: cà phê (+) YAOURT: da-ua(sữa chua)
(+) NOEL: nô-en (+) BUS: xe buýt (+) VIOLON: vi-ô-lông
RÁNG HỌC NHA..!!!!
Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với mỗi thành ngữ Hán Việt sau:
– Bách chiến bách thắng
– Bán tín bán nghi
– Kim chi ngọc diệp
– Khẩu Phật tâm xà
Mẫu: Độc nhất vô nhị: có một không hai.
- Trăm trận trăm thắng
- Nửa tin nửa ngờ
- Lá ngọc cành vàng
- Miệng nam mô bụng bồ dao găm
Bài 1.Dựa vào nghĩa của yếu tố Hán Việt thiện, xếp những từ ngữ dưới đây thành bốn nhóm :
thiên vị, thiên nhiên, thiên lôi, thiên lương, thiên sứ, thiên tài, thiên tai, thiên cổ, thiên chức, thiên cơ, thiên thanh, thiên thu, thiên văn, thiên đô, thiên tử, thiên mệnh, thiên di, thiên hạ, thiên lệch, thiên thần
nghìn | trời,tự nhiên | dời,chuyển | lệch |
Bài 2. Tìm những từ trái nghĩa với từ lành trong mỗi trường hợp sau :
a. Lành tính :..................................
b. Tiếng lành đồn xa:..................................
c. Bát lành :.............................................
d.Tốt danh hơn lành áo :...........................................