Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
5m4cm=......mm
34 tạ 6 yến =.........tấn..........yến
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 yến = ..kg
1 tạ = … yến
1 tạ = …yến
1 tấn = … tạ
1 tấn = … kg
1 tấn = … yến
1 yến = 10kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 yến
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 100 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 yến = ..kg
1 tạ = … yến
1 tạ = …yến
1 tấn = … tạ
1 tấn = … kg
1 tấn = … yến
1 yến = 10kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 yến
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 100 yến
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến
b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ
c) 307 dm 2 = . . . m 2 . . . dm 2
d) 4 dm 2 16 cm 2 = …… cm 2
a) 24 yến
b) 24 tạ
c) 3 m 2 7 dm 2
d) 416 cm 2
Giải giúp mình bài toán 307 tạ 4 yến 5 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tạ 3 yến=....kg
2hg 4dag=.....g
1 tấn 5 tạ=...kg
2 tạ 3 yến = 230 kg
2 hg 4 dag = 240 g
1 tấn 5 tạ = 1500 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
4,7 tấn=...tạ=...yến=...kg
600kg=...yến=...tạ=...tấn
8,3kg=...hg=...dag=...g
1200g=...dag=...hg=...kg
4,7 tấn = 47 tạ = 470 yến = 4700 kg
600 kg = 60 yến = 6 tạ = 0,6 tấn
8,3 kg = 83 hg = 830 dag = 8300 g
1200 g = 120 dag = 12 hg = 1,2 kg
Đúng 100% luôn nha!
k cho mình nha!
4,7 tấn=47 tạ=470 yến=4700 kg
600 kg=60 yến=6 tạ=0,6 tấn
8,3 kg=83 hg=830 dag=8300g
1200 g=120 dag=12 hg=1,2 kg
Các bạn trả lời nhanh hộ mình câu này với !
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2