Hãy tìm các từ ghép có tiếng "phúc" đứng trước hoặc đứng sau.
Các bạn hãy giúp mình nhé!
Hãy tìm các từ láy và từ ghép có tiếng vui ( đứng trước hoặc đứng sau ).
இ௰இ
Từ láy có tiếng vui:
Vui vẻ, vui vui
Từ ghép có tiếng vui:
Vui mừng, vui sướng
tìm các từ ghép có tiếng đẹp đứng trước hoặc đứng sau
â , xếp các từ ghép vừa tìm được vào 2 nhóm .từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có ghĩa phân loại
dung roi day NGUYEN THU HUYEN
từ xinh đẹp, đẹp xinh, xinh xắn, xinh tươi .Nhón thứ 1 là xinh đẹp , đẹp xinh . Nhóm thứ 2 là các từ còn lại mình vừa viết
chu tiến bảo,làm sai từ xinh xắn,xinh tươi ko có chữ đẹp à?
Tìm 4 từ ghép có tiếng "thơm" đứng trước, chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa. Phân biệt nghĩa các từ này.
GIÚP MÌNH NHÉ !
1) cho những kết hợp sau :
vui mừng , nụ hoa , đi đứng , cong queo , vui lòng , san sẻ , giúp việc , chợ búa , ồn ào , xe đạp , uống nước , thằn lằn , ăn ở , tươi cười , tia lửa , học hành
hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm :
+ từ ghép có nghĩa tổng hợp
+ từ ghép có nghĩa phân loại
+ từ láy
+ kết hợp của 2 từ đơn
2) tổ quốc '' là 1 từ ghép gốc hán ( từ hán việt ) . em hãy tìm 4 từ ghép có tiếng '' tổ '' và 4 từ ghép có tiếng '' quốc ''
các bạn trả lời thật nhanh giúp mình nhé
mình sẽ tick cho bạn nào có câu trả lời nhanh và đúng nhất nhé
1.
+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .
+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .
+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .
+ Ăn ở , tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .
2.
- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .
- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .
~ Học tốt ~
Các từ: “ái quốc, phòng hỏa, hữu ích, chiến thắng” thuộc kiểu từ ghép Hán Việt có:Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.Các yếu tố bình đẳng với nhau.Các yếu tố không bình đẳng với nhau.
Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
Tìm 15 từ ghép Hán Việt trong đó:
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.mình cx đang "vắt chân lên đầu" suy nghĩ đây
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sauthủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
Bốn bạn thái ;hiếu;đăng;phúc cùng tham gia một cuộc thi chạy. Cuộc thi diễn ra rất căng thẳng và không có kết quả hoà. Bạn Hiếu và bạn Phúc không đứng thứ nhất hoặc thứ ba, Kết quả của bạn Thái đứng liền trước bạn Phúc.
Hãy cho biết kết quả của 4 bạn
Thái: thứ nhất
Phúc: thứ hai
Đăng:thứ ba
Hiếu: thứ tư
thứ nhất:thái
thứ hai:phúc
thứ ba:đăng
thứ tư:hiếu
Hãy tìm 10 từ láy ko có tiếng gốc,10 từ láy âm có tiếng gốc đứng trước,10 từ láy vần tiếng gốc đứng trước
Tìm các từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước hoặc đứng sau. (10 từ ) ….………………………………………………………………………………………………. ….………………………………………………………………………………………………. ….……………………………………………………………………………………………….
đẹp đẽ
xinh đẹp
đẹp người
đẹp nết
đẹp gái
tốt đẹp
đẹp xinh
hoa đẹp
chữ đẹp
Xinh đẹp;đẹp tươi;siêu đẹp;đẹp quá;đẹp nhất;cực đẹp;váy đẹp;răng đẹp;chữ đẹp;viết đẹp
Tìm các từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước hoặc đứng sau. (10 từ ) ….…đẹp đẽ , đẹp xinh , xinh đẹp , đẹp nết , đẹp trai , đẹp gái, đẹp người , đẹp lão , đèm đẹp ,……………………………………………………………………………………………. ….………………………………………………………………………………………………. ….……………………………………………………………………………………………….