Tìm đa thức dư trong phép chia sau:
a) (x1992 + x198 + x19 + x + 1) : (x2 - 1)
b) (x2 + x9 + x1945) : (x - 1)
c) (x3 + x2 + x1930) : (x2 - 1)
Không làm phép chia, hãy tìm dư trong phép chia đa thức: x9+x6+x3+1 cho da thuc x2+x+1
Rõ ràng đa thức \(x^3-1\) chia hết cho đa thức \(x^2+x+1\).
Ta tách: \(x^9+x^6+x^3+1=\left(x^9-1\right)+\left(x^6-1\right)+\left(x^3-1\right)+4=\left(x^3-1\right)\left(x^6+x^3+1\right)+\left(x^3-1\right)\left(x^3+1\right)+\left(x^3-1\right)+4\).
Từ đây suy ra đa thức đó chia cho đa thức \(x^2+x+1\) được đa thức dư là 4.
Biểu diễn đa thức A = B.Q + R trong đó Q, R là đa thức chia và đa thức dư trong phép chia A cho B.
a) A = x 3 - 4 x 2 - 12x và B = x + 2;
b) A = x 3 - 3 x 2 + 39x - 6 và B = x 2 - 5x +1;
c) A = 3 x 3 + 7 x 2 - 7x + 3 - 3 và B = 3 x 2 - 2x - 1.
a) A = ( x 2 – 6x)B.
b) A = (-x – 8)B + 2
c) A = (x + 3)B + 6.
Tìm các hệ số a, b và c biết:
a) Đa thức x 3 +2ax + b chia hết cho đa thức x - 1 còn khi chia cho đa thức x + 2 được dư là 3.
b) Đa thức a x 3 + b x 2 + c khi chia cho đa thức x dư - 3 còn khi chia cho đa thức x 2 - 4 được dư là 4x - 11.
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
b: \(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8 x 3 - 2x; b) 5x - 25 x 2 + 10 x 3 9 ;
c) -5 x 3 (x + 1) + x + 1; d) x 3 27 + x 6 729 − x 9 ;
e) x ( y - x ) 2 - x 2 + 2xy - y 2 ; g) x ( x – y ) 2 - y ( x – y ) 2 + x y 2 - x 2 y.
BÀI 1 Thực hiện phép nhân đa thức vs đa thức
a) (x2 + 2x +1) . ( x +1)
b) (x3 - x2+2x - 1) . (5 - x)
Từ câu b) , hãy suy ra kết quả phép nhân: (x - 5) . (x3 - x2 + 2x - 1)
a) \(\left(x^2+2x+1\right)\left(x+1\right)\)
\(=x^3+x^2+2x^2+2x+x+1\)
\(=x^3+3x^2+3x+1\)
b) Ta có: \(\left(x^3-x^2+2x-1\right)\left(5-x\right)\)
\(=5x^3-x^4-5x^2+x^3+10x-2x^2-5+5x\)
\(=-x^4+6x^3-7x^2+15x-5\)
Ta có: \(\left(x-5\right)\left(x^3-x^2+2x-1\right)\)
\(=-\left(5-x\right)\left(x^3-x^2+2x-1\right)\)
\(=x^4-6x^3+7x^2-15x+5\)
Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức x19+1 cho x2+x+1
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Bài 1:
a: \(=\dfrac{2x^4-8x^3+2x^2+2x^3-8x^2+2x+18x^2-72x+18+56x-15}{x^2-4x+1}\)
\(=2x^2+2x+18+\dfrac{56x-15}{x^2-4x+1}\)
Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia:
a) (2 x 4 - 8 x 2 + 8): (4 - 2 x 2 );
b) (125 - 8 x 3 ):(4x - 10);
c) (1 + 3 x 3 + 3 x 6 + x 9 ):(-1 - x 3 ).
a) Kết quả - x 2 + 2. b) Kết quả − 1 2 ( 4 x 2 + 10 x + 25 ) .
c) Kết quả - ( x 3 + 1 ) 2 .
Ví dụ 1 (30s): Cho đa thức f(x) = (2x + 1)(x
2 − x + 1). Kết quả của phép chia đa thức f(x)
cho đa thức 2x + 1 là:
A. x
2 + x + 1 B. x
2 − x C. x
2 − x + 1 D. x
2 + 1
\(\dfrac{f\left(x\right)}{2x+1}=\dfrac{\left(2x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{2x+1}=x^2-x+1\)
Chọn C:
\(\dfrac{\left(2x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{2x+1}=x^2-x+1\)