cho N= (\(\frac{1}{y-1}\)-\(\frac{y}{1-y^3}\).\(\frac{y^2+y+1}{y+1}\)) : \(\frac{1}{y^2-1}\)
a, Rút gọn N
b, Tính giá trị của N khi y = \(\frac{1}{2}\)
c, Tìm giá trị của y đề N luôn có giá trị dương
Cho biểu thức \(N=\left(\frac{1}{y-1}-\frac{y}{1-y^3}.\frac{y^2+y+1}{y+1}\right):\frac{1}{y^2-1}\)
a, Rút gọn biểu thức N
b, Tìm giá trị của N khi y =1/2
c. Tìm giá trị của y để N luôn dương
a, \(N=\left(\frac{1}{y-1}-\frac{y}{1-y^3}.\frac{y^2+y+1}{y+1}\right):\frac{1}{y^2-1}\)
\(=\left(\frac{1}{y-1}-\frac{y}{\left(1-y\right)\left(1+y+y^2\right)}.\frac{y^2+y+1}{y+1}\right):\frac{1}{\left(y-1\right)\left(y+1\right)}\)
\(=\left(\frac{1}{y-1}+\frac{y\left(y^2+y+1\right)}{\left(y+1\right)^2\left(y^2+y+1\right)}\right):\frac{1}{\left(y-1\right)\left(y+1\right)}\)
\(=\left(\frac{1}{y-1}+\frac{y}{\left(y+1\right)^2}\right):\frac{1}{\left(y-1\right)\left(x+1\right)}\)
\(=\left(\frac{\left(y+1\right)^2+y\left(y-1\right)}{\left(y-1\right)\left(y+1\right)^2}\right).\frac{\left(y-1\right)\left(y+1\right)}{1}=\frac{y^2+2y+1+y^2-y}{y+1}=\frac{2y^2+y+1}{y+1}\)
b, Thay y = 1/2 ta có :
\(\frac{2.\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{1}{2}+1}{\frac{1}{2}+1}=\frac{\frac{1}{2}+\frac{1}{2}+\frac{2}{2}}{\frac{1}{2}+\frac{2}{2}}=\frac{\frac{5}{2}}{\frac{3}{2}}=\frac{5}{12}\)
câu 3 : \(N=\left(\frac{1}{y-1}-\frac{y}{1-y^3}\cdot\frac{y^2+y+1}{y+1}\right):\frac{1}{y^2-1}\)
a) Rút Gọn N
b) Tính giá trị N khi \(y=\frac{1}{2}\)
c) Tìm giá trị của y để N luôn dương
a) ĐKXĐ : \(y\ne\pm1\)
\(N=\left(\frac{1}{y-1}-\frac{y}{1-y^3}.\frac{y^2+y+1}{y+1}\right)\div\frac{1}{y^2-1}\)
\(=\left(\frac{1}{y-1}+\frac{y}{\left(y-1\right)\left(y^2+y+1\right)}.\frac{y^2+y+1}{y+1}\right)\div\frac{1}{y^2-1}\)
\(=\left(\frac{1}{y-1}+\frac{y}{\left(y-1\right)\left(y+1\right)}\right)\div\frac{1}{y^2-1}\)
\(=\frac{y+1+y}{\left(y-1\right)\left(y+1\right)}\div\frac{1}{\left(y-1\right)\left(y+1\right)}\)
\(=\frac{2y+1}{\left(y-1\right)\left(y+1\right)}.\left(y-1\right)\left(y+1\right)\)
\(=2y+1\)
Vậy \(N=2y+1\)khi \(y\ne\pm1\)
b) Với \(y=\frac{1}{2}\); phương trình N trở thành :
\(N=2.\frac{1}{2}+1=2\)
Vậy N=2 khi \(y=\frac{1}{2}\)
c) Để N luôn dương
\(\Leftrightarrow2y+1>0\)
\(\Leftrightarrow2y>-1\)
\(\Leftrightarrow y>\frac{-1}{2}\)
Kết hợp ĐKXĐ ta có : \(y>\frac{-1}{2};y\ne\pm1\)
Vậy N luôn dương khi \(y>\frac{-1}{2};y\ne\pm1\)
bài 1 : y>0,y\(\ne\)1
B=\(\left(\frac{\sqrt{y}+2}{y+2y+1}-\frac{\sqrt{y}-2}{y-1}\right).\frac{\sqrt{y}+1}{\sqrt{y}}\)
a, rút gọn B
b, tìm giá trị nguyên của y để B nhận giá trị nguyên
c, tim giá trị của y để \(\frac{1}{2}B=\frac{1}{4\sqrt{y}-5}\)
Cho 2 biểu thức \(A=\frac{1}{y-1}-\frac{y}{1-y^2}\) và \(B=\frac{y^2-y}{2y+1}\)
a, Tính giá trị biểu thức A tại y=2
b, Rút gọn biểu thức M=A.B
c, Tìm giá trị của y để biểu thức M<1
B=\(\left(1-\frac{4\sqrt{y}}{y-1}+\frac{1}{\sqrt{y}-1}\right):\frac{y-2\sqrt{y}}{y-1}\)
a)Tìm y để B có nghĩa và rút gọn B
b)Với giá trị nào của y thì B có giá trị âm
cho biểu thức: N=\(\left(\frac{x^2}{x^2-y^2}+\frac{y}{x-y}\right):\frac{x^3-y^3}{x^5-x^4y-xy^4+y^5}\)
a)Rút gọn N
b) Tính giá trị của N biết x+y=\(\frac{1}{40}\); xy=\(\frac{-1}{80}\)
a)\(N=\left(\frac{x^2}{x^2-y^2}+\frac{y}{x-y}\right):\frac{x^3-y^3}{x^5-x^4y-xy^4+y^5}\)
\(=\left(\frac{x^2}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}+\frac{xy+y^2}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\right):\frac{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}{\left(x^4-y^4\right)\left(x-y\right)}\)
\(=\frac{x^2+xy+y^2}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}:\frac{\left(x^2+xy+y^2\right)}{x^4-y^4}\)
\(=\frac{x^4-y^4}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\)
\(=\frac{\left(x^2+y^2\right)\left(x^2-y^2\right)}{x^2-y^2}=x^2+y^2\)
b) Ta có: \(x+y=\frac{1}{40}\)
\(\Rightarrow\left(x+y\right)^2=\frac{1}{1600}\)
\(\Rightarrow x^2+2xy+y^2=\frac{1}{1600}\)
\(\Rightarrow x^2-\frac{1}{40}+y^2=\frac{1}{1600}\)
\(\Rightarrow x^2+y^2=\frac{1}{1600}+\frac{1}{40}\)
\(\Rightarrow x^2+y^2=\frac{41}{1600}\)
Vậy \(N=\frac{41}{1600}\)
Bài 1: Cho \(A=\frac{1}{x-2}+\frac{x^2-x-2}{x^2-7x+10}-\frac{2x-4}{x-5}\)
a, Rút gọn A b,Tìm x nguyên để A nguyên
Bài 2: Cho \(M=\left[\frac{x^2}{x^3-4x}+\frac{6}{6-3x}+\frac{1}{x+2}\right]:\left(x-2+\frac{10-x^2}{x+2}\right)\)
a, Tìm điều kiện xác định của M b, Rút gọn M c, Tính giá trị của M khi \(\left|x\right|=\frac{1}{2}\)
Bài 3: Cho biểu thức \(N=\left(\frac{1}{y-1}-\frac{y}{1-y^3}\cdot\frac{y^2+y+1}{y+1}\right):\frac{1}{y^2-1}\)
a, Rút gọn N b,Tính giá trị của N khi \(y=\frac{1}{2}\) c,Tìm giá trị của y để N luôn có giá trị dương
qqwweerrttyyuuiioopp
âsđffgghhjjkkll
zzxxccvvbbnnmm
Cho biểu thức \(A=\frac{4xy}{y^2-x^2}:\left(\frac{1}{y^2-x^2}+\frac{1}{y^2+2xy+x^2}\right)\)
a) Tìm điều kiện của x, y để giá trị của A được xác định
b) Rút gọn A
c) Nếu x, y là các số thực làm cho A xác định và thỏa mãn: \(3x^2+y^2+2x-2y-1\)
Hãy tìm tất cả các giá trị nguyên dương của A
Cho biểu thức P =\(\frac{4xy}{y^2-x^2}:\left(\frac{1}{y^2-x^2}+\frac{1}{y^2+2xy+x^2}\right)\)
a) Tìm điều kiện của x,y để giá trị của A được xác định
b) Rút gọn A
c) Nếu x;y là các số thực làm cho A xác định và thỏa mãn: 3x2+y2+2x-2y=1, hãy tìm tất cả các giá trị nguyên dương của A