Cho 100ml dd AgNO3 2aM vào 100ml dd Fe( NO3)2 aM sau phản ứng thu được 8,64 g chất rắn và dd X. Cho dd NaOH dư vào dd X thu được m (g) kết tủa, tính m
Cho 3,68 gam hỗn hợp chứa Mg, Fe vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa F e ( N O 3 ) 3 0,3M; 0,4M và A g N O 3 0,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,08 gam chất rắn và dd X. Lọc bỏ chất rắn cho NaOH dư vào X thu được m gam kết tủa. Tính m
A. 7,98
B. 8,97
C. 7,89
D. 9,87
Cho 13 g bột Zn vào dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)2 và 0,1 mol Cu(NO3)2, khuấy đều cho đến khi sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc dd X và m gam chất rắn. Cho X tác dụng với lượng dư dd NaOH, thử được a gam kết tủa. Tính m, a
Cho 13 g bột Zn vào dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)2 và 0,1 mol Cu(NO3)2, khuấy đều cho đến khi sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc dd X và m gam chất rắn. Cho X tác dụng với lượng dư dd NaOH, thử được a gam kết tủa. Tính m, a
Cho 13 g bột Zn vào dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)2 và 0,1 mol Cu(NO3)2, khuấy đều cho đến khi sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc dd X và m gam chất rắn. Cho X tác dụng với lượng dư dd NaOH, thử được a gam kết tủa. Tính m, a
cho m g hh x gồm mg và fe vào 50g dd cuso4 9,6% sau phản ứng thu được 2,48g răn y chứa 2 kl và dd z thêm naoh vào dd z rồi lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2g chất rắn .tính m và % từng kim loại tính c% các chất trong dd z
Bảo toàn Cu: `n_{Cu}=n_{CuSO_4}={50.9,6\%}/{160}=0,03(mol)`
`->m_{Cu}=0,03.64=1,92<2,48`
`->Y` chứa `Fe` dư và `Cu.`
`->m_{Fe\ du}=2,48-1,92=0,56(g)`
`Mg+CuSO_4->MgSO_4+Cu`
`Fe+CuSO_4->FeSO_4+Cu`
Đặt `n_{Mg}=x(mol);n_{Fe\ pu}=y(mol)`
Theo PT: `n_{Cu}=x+y=0,03(1)`
`MgSO_4+2NaOH->Mg(OH)_2+Na_2SO_4`
`FeSO_4+2NaOH->Fe(OH)_2+Na_2SO_4`
`Mg(OH)_2` $\xrightarrow{t^o}$ `MgO+H_2O`
`4Fe(OH)_2+O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2Fe_2O_3+4H_2O`
Theo PT: `n_{MgO}=x(mol);n_{Fe_2O_3}=0,5y(mol)`
`->40x+160.0,5y=2(2)`
`(1)(2)->x=0,01;y=0,02`
`->m=0,01.24+0,02.56+0,56=1,92(g)`
`\%m_{Mg}={0,01.24}/{1,92}.100\%=12,5\%`
`\%m_{Fe}=100-12,5=87,5\%`
`m_{dd\ spu}=1,92+50-2,48=49,44(g)`
`Z` gồm `MgSO_4:0,01(mol);FeSO_4:0,02(mol)`
`->C\%_{MgSO_4}={0,01.120}/{49,44}.100\%\approx 2,43\%`
`C\%_{FeSO_4}={0,02.152}/{49,44}.100\%\approx 6,15\%`
Cho 100ml dung dịch AgNO3 2a mo1/1 vào 100ml dung dịch Fe(NO3)2 amol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,96
B. 11,48
C. 17,22
D. 14,35
cho 6,61 bột a gồm zn fe vào cốc đựng 150 ml dd cu(no3)2 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. Thêm dung dịch NaOh dư vào dd B, lọc lấy kết tủa, rửa, nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 8 g chất rắn D. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. chứng minh rằng cho hỗn hợp A vào dung dịch Cu(No3)2 sau phản ứng còn dư dd cu(no3)2
17:44Cho hỗn hợp (K, Li, Fe) vào dd CuCl2 dư. Sau pư thu được kết tủa A, dd B và chất khí D. Cho dd B pư với dd AgNO3 dư thu được kết tủa E và dd F. Cho kết tủa A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G. Dẫn khí D qua chất rắn G nung nóng thu được một chất rắn duy nhất. Viết ptpư và chỉ ra các chất có trong A, B, D, E, F, G.
Cho hỗn hợp (K, Li, Fe) vào dd CuCl2 dư.
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Li+H_2O\rightarrow LiOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
\(CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2KCl\)
\(CuCl_2+2LiOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2LiCl\)
\(FeCl_2+2KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2KCl\)
\(FeCl_2+2LiOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2LiCl\)
\(A:Cu\left(OH\right)_2,Fe\left(OH\right)_2\)
\(B:KCl,LiCl,CuCl_2\)
\(D:H_2\)
Cho dd B pư với dd AgNO3 dư thu được kết tủa E và dd F
\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)
\(LiCl+AgNO_3\rightarrow LiNO_3+AgCl\)
\(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(E:AgCl\)
\(F:KNO_3,LiNO_3,Cu\left(NO_3\right)_2\)
Cho kết tủa A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO+H_2O\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe_2O_3+4H_2O\)
\(G:CuO,Fe_2O_3\)
Dẫn khí D qua chất rắn G nung nóng thu được một chất rắn duy nhất.
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3H_2O\)
Chổ này có gì nhầm lẫn thì phải , nếu như CuCl2 dư thì lượng Fe sẽ phản ứng hoàn toàn với CuCl2 tạo FeCl2 , nguyên tố Fe đi xuyên suốt đề bài rồi em !
Cho các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dd Natri Aluminat (g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dd BaCl2 (h) Cho NH3 dư vào dd AlCl3
(c) Cho dd HCl dư vào dd natri Aluminat (i) Sục CO2 dư vào dd Ca(OH)2
(d) dd NaOH dư vào dd AlCl3 (k) Cho AgNO3 vào dd Fe(NO3)2 dư
(e) dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2 (l) Sục khí H2S vào dd AgNO3
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Đáp án : A
Các phản ứng tạo kết tủa :
(a) CO2 + 2H2O + NaAlO2 à Al(OH)3 + NaHCO3
(e) 2NaOH + Ba(HCO3)2 à Na2CO3 + BaCO3 + H2O
(h) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O à 3NH4Cl + Al(OH)3
(k) AgNO3 + Fe(NO3)2 à Ag + Fe(NO3)3
(l) H2S + 2AgNO3 à Ag2S + 2HNO3