Việt nam là thành viên asean , viet nam vừa mang net chung cừ khôi nhưng lại có net ring biệt về tự nhiên. em hay cho biết đó là những net gì
trinh bay cac net chinh ve cac nuoc mi la tinh va cach mang cu ba?
trinh bai nhung net chinh ve tinh hinh chung chau phi va nam phi?
nhung net chinh ve cac nuoc tay au sau chien tranh ?
bài toán mẹo
1 tiệm net có 30 chỗ ngồi. mỗi 1h chi 4000 đ để trả tiền net. cho biết 1 ngày có 250 người chơi chơi trong18h. tính lợi của tiệm net trong 1 ngày. cho biết việt nam này có 200000 tiệm net. tính lợi của nét trong 1 ngày của net.nhận xét
hay dong vai huong dan vien du lich de huong dan cho nguoi nuoc ngoai, biet net van hoa Viet Nam ,cung nhu viec thuong thuc com o lang Vong
1. Tại sao đến năm 1995 Việt Nam mới gia nhập ASEAN?
2. Khi Việt Nam là thành viên ASEAN đã gặp phải những thử thách gì?
1.
+Hiệp ước Bali năm 1976 phù hợp yêu cầu phát triển của nước ta
+ Quan hệ ASEAN với Việt Nam chuyển sang đối thoại hợp tác.
+Đường lối đổi mới của Đảng ta năm 1986 về đối ngoại Việt Nam muốn làm bạn với các nước,
+ đa dạng hóa đa phương hóa các mối quan hệ quốc tế…
2. chưa biết
câu 2 bạn nhá ( câu 1 bn kia r )
- Vừa kết thức chiến tranh lạnh và đang trong quá trình xây dựng lại đất nước ( sau khi hết lệnh cấm vận, nối lại hòa bình vs mĩ năm 95 ).
- Các nước ĐNÁ khác cũng chưa hiểu hết về vn, cần phải đi ngoại giao qua nhiều nước .
trả lòi hơi muộn :)
2.thách thức của VN khi gia nhập ASEAN là:
+chênh lệch về mức sống và sự tăng trưởng giữa các nước
+khác biệt về chế độ chính trị
+lai căng về văn hóa,dung nhập tệ nạn xã hội
+phai nhạt bản sắc dân tộc
+cạnh tranh với các nước đã có nền kinh tế phát triển hơn...
Cho biết net tương đồng của sự hình thành liên minh Châu âu và hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
Mục tiêu thành lập ban đầu là trở thành một liên minh kinh tế, văn hóa, chính trị để thoát khỏi sự chi phối ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài
Em hay tu Tim hieu qua sach bao in-to-net cac phuong tien thong tin dai chung hoac ng than ve nhung net dac trung cua cac noi que huong mik dang song
Dự đoán môn thể thao bằng các từ gợi ý sau:
1.gloves,ring,heavyweight,champion
2.large ball,open net,metal ring,throw
3.shuttlecock,high,net,hit
4.large ball,high net,hands,hit,(not to touch)ground
5.racket,central net,small ball,hit,small ground
6.square board,pieces,move,king
Dự đoán môn thể thao bằng các từ gợi ý sau:
1.gloves,ring,heavyweight,champion : wrestling
2.large ball,open net,metal ring,throw : basketball
3.shuttlecock,high,net,hit : badminton
4.large ball,high net,hands,hit,(not to touch)ground : volleyball
5.racket,central net,small ball,hit,small ground : tennis
6.square board,pieces,move,king : chess
Dự đoán môn thể thao bằng các từ gợi ý sau:
1.gloves,ring,heavyweight,champion:weightlifting
2.large ball,open net,metal ring,throw :basketball
3.shuttlecock,high,net,hit:bridge ball
4.large ball,high net,hands,hit,(not to touch)ground :volleyball
5.racket,central net,small ball,hit,small ground ;table tennis
6.square board,pieces,move,king; chess
hay neu nhung net tuong dong va khac biet ve nen kinh te cac nuoc dong nam a
Bạn lưu ý lần sau đặt câu hỏi nên thể hiện thiện ý tí, viết câu hỏi có dấu hộ
1) give the names of the sports, using the words or phrases given.
1. ..............: bicycle, pedals, tyre, cap.
2) ..............: gloves, ring, heavyweight, champion.
3) ..............: Ball, low net, table, round bats.
4) ..............: ball, kick, score, goal, referee.
5) .............: large ball, open net, metal ring, throw.
6) .............: shuttlecock, high net, hit,
7) .............: large ball, high net, hands, hit, ground
8) ..............: pool, goggles, swimsuit.
9) .............: skis, downhill, snow
10) ............: boa, sails, wind, sailor
11) ............: racket, central net, small ball, hit, small ground.
12) .............: spuare board, pieces, move, king
1. cycling: bicycle, pedals, tyre, cap.
2) weightlifting: gloves, ring, heavyweight, champion.
3) table-tennis: Ball, low net, table, round bats.
4) football: ball, kick, score, goal, referee.
6) badminton: shuttlecock, high net, hit,
8) swimming: pool, goggles, swimsuit.
9) skiing: skis, downhill, snow
10) sailing: boat, sails, wind, sailor
12) chess: spuare board, pieces, move, king