N : ............
V : ..........
O : ......
Inf : ..........
Adj : .............
Adv : ...........
Nghĩa là gì
Các ký hiệu S O inf N V Adj Adv là gì trong tiếng Anh
Các ký hiệu này lần lượt có ý nghĩa như sau:
N = Noun = Danh từV = Verb = Động từAdj = Adjective = Tính từAdv = Adverb = Trạng từ
Ngoài ra khi xem các công thức trong tiếng Anh chúng ta thường gặp
Giải nghĩa viết tắt:
S : chủ ngữO : tân ngữinf: nguyên thểN : danh từV : động từAdj : tính từAdv : trạng từS.O là viết tắt của SomeOne => chỉ người
inf là viết tắt của Infinitive => chỉ động từ nguyên mẫu
N là viết tắt của Noun => chỉ danh từ
V là viết tắt của Verb => chỉ động từ
Adj là viết tắt của Adjective => chỉ tính từ
Adv là viết tắt của Adverb => chỉ trạng từ
Nhớ k cho mình nha.
greed nghĩa là gì và thuộc loại từ nào (â, adj , adv, v )
greed ( n ) : - Tính tham lam
- Tính tham ăn, thói háu ăn
/ Using “too + adj/ adv + to inf / ” or “ too +adj/ adv + for s.o + to - Inf’
1. I’m very busy. I can’t talk to you
……………………………………………………………….
2. The food was very hot. We couldn’t eat it.
……………………………………………………………
3. He spoke very quickly. We can’t understand him
……………………………………………………………….
4. Tom is short. He can’t touch the ceiling.
……………………………………………………………….
5. Alice is very young. She can’t stay home alone
……………………………………………………………….
6. It’s very late. We can’t go to the movie.
……………………………………………………………….
7. I was very sleepy. I couldn’t finish my homework last night
……………………………………………………………….
8. I live far from school. I can’t walk there.
……………………………………………………………….
9. Some movies are very violent. Children shouldn’t watch them
……………………………………………………………….
10. It’s very cold. We can’t go swimming today.
……………………………………………………………….
11. Mike was very busy. He couldn’t go to his aunt’s house warming party
……………………………………………………………….
12. This jacket is very small. I can’t wear it.
……………………………………………………………………………….
13. This exercise was very long. I can’t finish it in half an hour.
……………………………………………………………….
14. Peter is very tired. He can’t study.
……………………………………………………………….
15. The piano was very heavy. Nobody could move it
……………………………………………………………….
16. The pencil is very short. She can’t use.
……………………………………………………………….
17. The meeting is very important. They can’t miss it.
……………………………………………………………….
18. She is very mean. We don’t like her
.……………………………………………………………….
19. The sound is very loud. We can’t hear what you are talking.
……………………………………………………………….
20. They are very reserved. They can’t speak in public.
……………………………………………………………….
IV/ Using “too + adj/ adv + to inf / ” or “ too +adj/ adv + for s.o + to - Inf’
1. I’m very busy. I can’t talk to you
……………………………………………………………….
2. The food was very hot. We couldn’t eat it.
……………………………………………………………
3. He spoke very quickly. We can’t understand him
……………………………………………………………….
4. Tom is short. He can’t touch the ceiling.
……………………………………………………………….
5. Alice is very young. She can’t stay home alone
……………………………………………………………….
6. It’s very late. We can’t go to the movie.
……………………………………………………………….
7. I was very sleepy. I couldn’t finish my homework last night
……………………………………………………………….
8. I live far from school. I can’t walk there.
……………………………………………………………….
9. Some movies are very violent. Children shouldn’t watch them
……………………………………………………………….
10. It’s very cold. We can’t go swimming today.
……………………………………………………………….
11. Mike was very busy. He couldn’t go to his aunt’s house warming party
……………………………………………………………….
12. This jacket is very small. I can’t wear it.
……………………………………………………………………………….
13. This exercise was very long. I can’t finish it in half an hour.
……………………………………………………………….
14. Peter is very tired. He can’t study.
……………………………………………………………….
15. The piano was very heavy. Nobody could move it
……………………………………………………………….
16. The pencil is very short. She can’t use.
……………………………………………………………….
17. The meeting is very important. They can’t miss it.
……………………………………………………………….
18. She is very mean. We don’t like her
.……………………………………………………………….
19. The sound is very loud. We can’t hear what you are talking.
……………………………………………………………….
20. They are very reserved. They can’t speak in public.
……………………………………………………………….
Tìm 3VD với mỗi cấu trúc sau :
1. S + v + adj/adv + enough + to V
2. S + v + adj/adv + enough + for + O + to V
3. enough + N + for
1.I'm tall enough to play basketball
2. The book is interesting enough for me to read
3. The coffe has enough sugar for me to drink
Tìm 3VD với mỗi cấu trúc sau :
1. S + v + adj/adv + enough + to V
=> He did his test carefully enough to get his high marks.
2. S + v + adj/adv + enough + for + O + to V
=> We didn't buy enough food for the party yesterday.
3. enough + N + for
=> I have enough time to finish my test tody.
Đặt 3 Vd cho mỗi cấu trúc sau :
1. S + V + adj/adv + enough + to V
2. S + V + adj/adv + enough + for + o + to V
3. enough + N + for
Tìm 3VD với mỗi cấu trúc sau :
1. S + v + adj/adv + enough + to V
=> He did his test carefully enough to get his high marks.
2. S + v + adj/adv + enough + for + O + to V
=> We didn't buy enough food for the party yesterday.
3. enough + N + for
=> I have enough time to finish my test tody.
1. The bottle is full enough to add more
2. My homework is easy enough for me to do
phiên âm /'meik 'mɒdlz/
/b3 : n/ (v)
/'tʃælmdʒil/ (adj)
/heit/ (v)
/h3 : t/
/ aʊt' dɔ:z/ (adv)
/pha : nt/ (v)
là từ gì
/'meik 'mɒdlz/:make models
/b3 : n/:burn
/heit/ :hate
/h3 : t/:hurt
/ aʊt' dɔ:z/: outdoor
Cho ví dụ theo từng công thức
1) ... A/an/the/some ... +adj (adv) + N
2) ... adj + N
5) S +be/V +adv +V
don't be foolish and .......(greed). giải thích tại sao
greed và từ điền vào thuộc loại từ gì (n,v,adj,adv).
Don't be foolish and greedy.
Do từ \(foolish\)ở trước là \(adj\)nên từ ở sau cũng phải là \(adj\).
Vì vậy chọn từ \(\text{greedy}\) là hợp nhất vì \(\text{greedy (adj) : tham lam}\)