Cho phản ứng sau, hãy lập PTHH
Khí cacbonic + Canxi hidroxit ----> canxi cacbonat + Nước
Lập các phương trình hóa học của phản ứng theo sơ đồ sau: Canxi cacbonat ( C a C O 3 ) tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo thành canxi clorua ( C a C l 2 ) , khí cacbonic ( C O 2 ) và nước ( H 2 O ) .
lập PTHH của các phản ứng sau :
a) photpho + khí oxi ---> photpho(V) oxit
b) khí hidro + oxit sắt từ --> sắt + nước
c) canxi + axit photphoric --> canxi photpho + khí hidro
d) canxi cacbonat + axit clohidric --> canxi clorua + nước + khí cacbonic
giúp vs cn ai onko
a) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^O}\) 2P2O5
b) 3H2 + Fe3O4 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2
4P + 5O2 → 2P2O5
4H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O
3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 →Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
Lập PTHH và phân loại các phản ứng sau: a) Đồng (II) oxit + hiđro Đồng + nước b) Canxi oxit + nước - - > Canxi hiđroxit c) Nhôm hiđroxit Nhôm oxit + nước d) Điphotpho pentaoxit + nước - - > axit photphoric e) Canxi cacbonat canxi oxit + cacbon ddioxxit. f) Natri oxit + nước - - > Natri hidroxit g) Lưu huỳnh ddioxxit + oxi - - > Lưu huỳnh trioxit h) Đồng (II) hiđroxit Đồng (II) oxit + nước
a)\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\)
- Phản ứng thế
b)\(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)
-Phản ứng hoá hợp
c)\(Al_2O_3+3H_2O\xrightarrow[]{}2Al\left(OH\right)_3\)
-Phản ứng hoá hợp
d)\(P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
-Phản ứng hoá hợp
e)\(CaO+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\)
-Phản ứng hoá hợp
f)\(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
-Phản ứng hoá hợp
g)\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2SO_3\)
-Phản ứng hoá hợp
h)\(CuO+H_2O\xrightarrow[]{}Cu\left(OH\right)_2\)
-Phản ứng hoá hợp
Lại thêm 1 câu hỏi ''khó'' đâyyy
biểu diễn các phản ứng hóa học sau theo sơ đồ phản ứng bằng chữ:
a) thổi hơi thở ( chứa khí cacbonic) vào nước vôi trong ( chứa canxi hiđroxit) tạo thành canxi cacbonat và nước ( thấy dung dịch vẩn đục)
b) hiđro peoxit ( nước oxi già) bị phân hủy thành nước và khí oxi.
c) nung đá vôi ( thành phần chính là canxi cacbonat) tạo thành vôi sống ( thành phần chính là can xi oxit ) và khí cacbonic.
a) cacbonic+canxi hiđroxit \(\rightarrow\) canxi cacbonat+nước
b) hiđro peoxit \(\underrightarrow{t^o}\) nước+oxi
c) canxi cacbonat \(\underrightarrow{t^o}\) canxi oxit + cacbonic
a)Cacbonic+canxi hidroxit = canxi cacbonat
b)Hidro peoxit = nước + Oxi
c)Canxi cacbonat=Canxi oxit + cacbonic
(chỗ dấu = thực ra là dấu ngang sang bên phải nhưng mik k bt viết dấu đấy)
thấy đc thì nhấn đúng nha
a)
khí cacbonic+canxi hiđroxit→canxi cacbonat +nước
b)hiđro peoxit → nước +khí oxi
c) canxi cacbonat\(\underrightarrow{t^o}\) canxi oxit+ khí cacbonic.
Canxi oxit tác dụng với khí cacbonic tạo thành Canxi cacbonat. Tính khối lượng khí cacbonic cần dùng để phản ứng hết với 56kg canxi oxit tạo ra 100 kg canxi cacbonat.
Giúp mình với
Cho quả trứng(chất có trong vỏ quả trứng là canxi cacbonat CaCO3) vào dung dịch axit clohidric HCl thấy sủi bọt ở vỏ trứng(do khí cacbonic thoát ra CO2)
a)Hãy chỉ ra dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra
b)Viết phương trình chữ của phản ứng trên.Bt ngoài khí cacbonic tạo ra còn có canxiclorua CaCl2 và nước H2O
c)Lập PTHH của phản ứng trên
a) Dấu hiệu của phản ứng: Sủi bọt ở vỏ trứng
b) Canxi cacbonat + axit clohidric ==> canxi clorua + cacbonic + nước
c) PTHH: CaCO3 + 2HCl ===> CaCl2 + CO2 + H2O
BÀI 1: Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: Al, Mg, Al2O3, Fe2O3, Zn(OH)2, Na, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng).
BÀI 2: Lập các PTHH sau:
1/ Nhôm clorua + bari hidroxit ---> nhôm hidroxit + bari clorua.
2/ Natri photphat + canxi clorua ---> natri clorua + canxi photphat.
3/ Cacbon điôxit + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + nước.
4/ Bari clorua + axitsunfuric ---> bari sunfat + axitclohidric .
5/ Kalipenmanganat (KMnO4) + axitclohidric ---> kali clorua + mangan(II)clorua + clo + nước.
6/ Sắt từ oxit (Fe3O4) + axitclohidric ---> sắt(II) clorua + sắt(III) clorua + nước.
7/ Natri + oxit ---> natrioxit.
8/ Natri hidro cacbonat + natri hidroxit ---> natri cacbonat + nước.
9/ Natri hidro cacbonat + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + natri cacbonat + nước.
10/ Kali photphat + canxi hidroxit ---> kali hidroxit + canxi photphat.
Làm hết chỗ này có mà gãy tay =.=
Tốt nhất , Giới thiệu cho bạn cái này : Từ Điển Phương Trình Hóa Học
vào cái đó tra phương trình nhé . Nhanh - gọn - lẹ - đỡ tốn thời gian mà xác xuất chính xác cao :)
Hoàn thành các PTHH:
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
Giúp mk với
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3 NaCl
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
3 Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 → 2 Al(OH)3 + 3 Ca(NO3)2
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
2 N2 + 5 O2 → 2 N2O5 [Thêm điều kiện to ở phản ứng này nữa nha]
Nung Canxi cacbonat CaCO3 thu được 112 kg vôi sống (CaO) và 88kg khí cacbonic ( CO2 ). Tính khối lượng của Canxi cacbonat đã phản ứng
CaCO3 \(\rightarrow\) CaO + CO2
\(Theo.ĐLBTKL,ta.có;m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=112+88=200kg\)
Định luật bảo toàn khối lượng :
\(m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}=112+88=200\left(kg\right)\)