Bài 1 (3,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2
2 3 5 x xy x + − .
b) 2
x xy x y − + − 2 2 .
Bài 2 (3,0 điểm). Tìmxbiết:
a) 2
x x + = 4 0 .
b)( )
x x x − + − = 1 2 1 0 .
2
Helptui mn oiii
Bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
1) xy – 12x – 18y | 11) 2mx – 4m2xy + 6mx | 21) ab(x–5) –a2(5–x) |
2) 8xy – 24xy + 16x | 12) 7x2y5 – 14x3y4 – 21y3 | 22) 2a2(x –y) –4a(y–x) |
3) xy – x | 13) 2(x–y) – a(x–y) | 23) a(x–3) – a2(3–x) |
2: \(8xy-24xy+16x\)
\(=8x\cdot y-8x\cdot3y+8x\cdot2\)
\(=8x\left(y-3y+2\right)=8x\left(-2y+2\right)\)
\(=-16y\left(y-1\right)\)
3: \(xy-x=x\cdot y-x\cdot1=x\left(y-1\right)\)
11: \(2mx-4m2xy+6mx\)
\(=2mx-2my\cdot4y+2mx\cdot3\)
\(=2mx\left(1-4y+3\right)\)
\(=2mx\left(4-4y\right)=8mx\left(1-y\right)\)
12: \(7x^2y^5-14x^3y^4-21y^3\)
\(=7y^3\cdot x^2y^2-7y^3\cdot2x^3y-7y^3\cdot3\)
\(=7y^3\left(x^2y^2-2x^3y-3\right)\)
13: \(2\left(x-y\right)-a\left(x-y\right)\)
\(=2\cdot\left(x-y\right)-a\cdot\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(2-a\right)\)
bài 1: phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2x^3-4x^2+2x
bài 2 : làm tính nhân :
(x+3) (x^2+3x-5)
bài 3 : cho tam giác abc vuông tại a gọi d là trung điểm của bc.E là điểm đối xứng của d qua ab ed cắt ab tại g h là chân đường vuông góc kẻ từ d xuống ac
a)chứng minh rằng tứ giác agdh là hình chữ nhật
b)chứng minh rằng tứ giác aebd là hình thoi
c) tam giác vuông abc cần có điều kiện gì để tứ giác aebd là hình vuông
giúp mình với mình đang cần gấp ạ.
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. x3 + 2x2 - 3x - 6
b. ( x - 9 ) ( x - 7 ) + 1
c. ( x2 + x - 1 )2 + 4x2 + 4x
d. ( x2 + y2 - 17 )2 - 4 ( xy - 4 )2
Bài 2 : Tìm các cặp số nguyên ( x ; y ) sao cho :
a. x + 2y = xy + 2
b. xy = x + y
Bài 1.
a) x3 + 2x2 - 3x - 6 = ( x3 + 2x2 ) - ( 3x + 6 ) = x2( x + 2 ) - 3( x + 2 ) = ( x + 2 )( x2 - 3 )
b) ( x - 9 )( x - 7 ) + 1 = x2 - 16x + 63 + 1 = x2 - 16x + 64 = ( x - 8 )2
c) ( x2 + x - 1 )2 + 4x2 + 4x
= ( x2 + x - 1 )2 + 4( x2 + x ) (1)
Đặt t = x2 + x
(1) <=> ( t - 1 )2 + 4t
= t2 - 2t + 1 + 4t
= t2 + 2t + 1
= ( t + 1 )2
= ( x2 + x + 1 )2
d) ( x2 + y2 - 17 )2 - 4( xy - 4 )2
= ( x2 + y2 - 17 )2 - 22( xy - 4 )2
= ( x2 + y2 - 17 )2 - [ 2( xy - 4 ) ]2
= ( x2 + y2 - 17 )2 - ( 2xy - 8 )2
= [ ( x2 + y2 - 17 ) - ( 2xy - 8 ) ][ ( x2 + y2 - 17 ) + ( 2xy - 8 ) ]
= ( x2 + y2 - 17 - 2xy + 8 )( x2 + y2 - 17 + 2xy - 8 )
= [ ( x2 - 2xy + y2 ) - 17 + 8 ][ ( x2 + 2xy + y2 ) - 17 - 8 ]
= [ ( x - y )2 - 9 ][ ( x + y )2 - 25 ]
= [ ( x - y )2 - 32 ][ ( x + y )2 - 52 ]
= ( x - y - 3 )( x - y + 3 )( x + y - 5 )( x + y + 5 )
Bài 2.
ĐK : x, y ∈ Z
a) x + 2y = xy + 2
<=> x + 2y - xy - 2 = 0
<=> ( x - xy ) - ( 2 - 2y ) = 0
<=> x( 1 - y ) - 2( 1 - y ) = 0
<=> ( 1 - y )( x - 2 ) = 0
+) Nếu 1 - y = 0 => y = 1 và nghiệm đúng với mọi x ∈ Z
+) Nếu x - 2 = 0 => x = 2 và nghiệm đúng với mọi y ∈ Z
Vậy phương trình có hai nghiệm
1. \(\hept{\begin{cases}y=1\\\forall x\inℤ\end{cases}}\); 2. \(\hept{\begin{cases}x=2\\\forall y\inℤ\end{cases}}\)
b) xy = x + y
<=> xy - x - y = 0
<=> ( xy - x ) - ( y - 1 ) - 1 = 0
<=> x( y - 1 ) - ( y - 1 ) = 1
<=> ( y - 1 )( x - 1 ) = 1
Ta có bảng sau :
y-1 | 1 | -1 |
x-1 | 1 | -1 |
y | 2 | 0 |
x | 2 | 0 |
Các nghiệm trên đều thỏa mãn ĐK
Vậy ( x ; y ) = { ( 2 ; 2 ) , ( 0 ; 0 ) }
a,\(x^3+2x^2-3x-6\)
\(=\left(x^3+2x^2\right)-\left(3x+6\right)\)
\(=x^2\left(x+2\right)-3\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-3\right)\)
b,\(\left(x-9\right)\left(x-7\right)+1\)
\(=x^2-7x-9x+63+1\)
\(=x^2-16x+64\)
\(=\left(x-8\right)^2\)
c,\(\left(x^2+x-1\right)^2+4x^2+4x\)
\(=\left(x^2+x-1\right)^2+4\left(x^2+x\right)\)(*)
Đặt \(a=x^2+x\)ta đc:
(*)=\(\left(a-1\right)^2+4a\)
\(=a^2-2a+1+4a\)
\(=a^2+2a+1\)
\(=\left(a+1\right)^2\)
\(=\left(x^2+x+1\right)^2\)
d,\(\left(x^2+y^2-17\right)^2-4\left(xy-4\right)^2\)
\(=\left(x^2+y^2-17\right)^2-\left[2\left(xy-4\right)\right]^2\)
\(=\left(x^2+y^2-17\right)^2-\left(2xy-8\right)^2\)
\(=\left(x^2+y^2-17-2xy+8\right)\left(x^2+y^2-17+2xy-8\right)\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2-9\right)\left(x^2+2xy+y^2-25\right)\)
\(=\left[\left(x-y\right)^2-9\right]\left[\left(x+y\right)^2-25\right]\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\left(x+y-5\right)\left(x+y+5\right)\)
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. x3 + 2x2 - 3x - 6
b. ( x - 9 ) ( x - 7 ) + 1
c. ( x2 + y2 - 17 )2 - 4 ( xy - 4 )2
Bài 2 : Tìm các cặp số nguyên ( x ; y ) sao cho :
a. x + 2y = xy +2
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) Ta có: \(x^3+2x^2-3x-6\)
\(=x^2\left(x+2\right)-3\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-3\right)\)
b) Ta có: \(\left(x-9\right)\left(x-7\right)+1\)
\(=x^2-7x-9x+63+1\)
\(=x^2-16x+64\)
\(=\left(x-8\right)^2\)
c) Ta có: \(\left(x^2+y^2-17\right)^2-4\left(xy-4\right)^2\)
\(=\left(x^2+y^2-17\right)^2-\left(2xy-8\right)^2\)
\(=\left(x^2+y^2-17-2xy+8\right)\left(x^2+y^2-17+2xy-8\right)\)
\(=\left[\left(x^2-2xy+y^2\right)-9\right]\left[\left(x^2+2xy+y^2\right)-25\right]\)
\(=\left[\left(x-y\right)^2-3^2\right]\left[\left(x+y\right)^2-5^2\right]\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\left(x+y-5\right)\left(x+y+5\right)\)
Bài 2:
a) Ta có: \(x+2y=xy+2\)
\(\Leftrightarrow x-xy=2-2y\)
\(\Leftrightarrow x\left(1-y\right)=2\left(1-y\right)\)
\(\Leftrightarrow x\left(1-y\right)-2\left(1-y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(1-y\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-y=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy: (x,y)=(2;1)
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau :
A = (x-5)(2x + 3) - (2x - 3)2 + x - 7
B = 2(a + b)(a - b) + (a - b)2 + (a = b)2 - 4b2
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x3 + 6xy - x2z - 3yz
b) x3 - 6x2 - xy2 + 9x
c) 5x2 - 2x - 3
Bài 3 : Tìm x , biết :
a) 6x3 - 24x = 0
b) 9(x - 1)(x + 1) - (3x - 1)2 = 2
Giúp mình với ạ ... mình xin cảm ơn
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 ơới x = 99
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 ơới x = 99
l-i-k-e mình đi 1 cái thôi tại điểm tuầnnày là -1
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 với x = 99
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)=64x3-16x2y-8xy2-8y3+16x2y+8xy2
=64x3-8y3=(4x)3-(2y)3=(4x-2y)(16x2+8xy+4y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
<=>x3-6x2+12x-8-(x3-27)+6(x2+2x+1)=15
<=>x3-6x2+12x-8-x3+27+6x2+12x+6=15
<=>24x-25=15
<=>24x=-10
<=>x=-5/12
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
<=>6(x2+2x+1)-2(x3+3x2+3x+1)+2(x3-1)=1
<=>6x2+12x+6-2x3-6x2-6x-2+2x3-2=1
<=>6x+2=1
<=>6x=-1
<=>x=-1/6
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 với x = 99
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2
=(2x - 3)^2 - 2(2x - 3)(2x - 5) + (2x - 5)^2
=[(2x-3)-(2x-5)]2
=(2x-3-2x+5)2
=22=4
=>D ko phụ thuộc vào giá trị của x nên
với x=99 D = 4
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau :
A = (x-5)(2x + 3) - (2x - 3)2 + x - 7
B = 2(a + b)(a - b) + (a - b)2 + (a = b)2 - 4b2
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x3 + 6xy - x2z - 3yz
b) x3 - 6x2 - xy2 + 9x
c) 5x2 - 2x - 3
Bài 3 : Tìm x , biết :
a) 6x3 - 24x = 0
b) 9(x - 1)(x + 1) - (3x - 1)2 = 2
Giúp mình lần 2 với ạ ... mình xin cảm ơn
Bài 3:
a: =>6x(x^2-4)=0
=>x(x-2)(x+2)=0
hay \(x\in\left\{0;2;-2\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow9\left(x^2-1\right)-9x^2+6x-1=2\)
=>9x^2-9-9x^2+6x-1=2
=>6x-10=2
=>6x=12
=>x=2