1 độ cứng của kim loại đen phụ thuộc vào :
a. thành phần nhôm b.sắt
c.các nguyên tố tham gia d. tỉ lệ cacbon
2 một trong nhũng vật dụng tháo lắp và kẹp chặt :
a. mỏ lét kìm ê tô b. kìm cưa
d.eetoo, dũa d. cưa
Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen A. Thành phần có sắt và cacbon,tùy theo tỷ lệ cacbon B. Các nguyên tố tham gia C. Thành phần có kim loại và cacbon,tùy theo tỷ lệ cacbon D. Thành phần có đồng,nhôm và cacbon,tùy theo tỷ lệ cacbon
B. Các nguyên tố tham gia
( Bạn có thể xem trong SGK- Công nghệ 8 trang 61 )
- Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, người ta chia kim loại đen thành 2 loại chính là gang và thép.
Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, người ta chia kim loại đen thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, kim loại đen có:
A. Gang
B. Thép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Cho các dụng cụ: búa, mỏ lết, cưa, cờlê, tua vít, đục, êtô, kìm, dũa. Hãy cho biết dụng cụ nào là dụng cụ gia công, dụng cụ nào là dụng cụ tháo lắp kẹp chặt
Dụng cụ gia công:búa,cưa,đục,dũa
Dụng cụ tháo lắp kẹp chặt:mỏ lết,cờ lê,tua vít,êtô
Câu 11:Đối với ren trục, theo hình vẽ chú thích số 5 là
A. Đỉnh ren
B. Chân ren
C. Giới hạn ren
D. Vòng đỉnh ren
Câu 12: Dựa vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ cacbon B. Các nguyên tố tham gia C. Tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia D. Màu sắc
Câu 13: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14%
Câu 14: Gang có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14%
Câu 15: Chi tiết máy là
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh.
B. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh.
C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có chức năng nhất định trong máy.
D. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và có một chức năng nhất định trong máy.
Câu 16: Chi tiết được ghép ở mối ghép bằng đinh tán có hình dạng
A. Dạng khối B. Dạng tấm C. Dạng thanh D. Dạng hộp
Câu 17: Mối ghép bu lông dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 18: Mối ghép đinh vít dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 19: Bản lề cửa hoạt động là ứng dụng của khớp nào?
A. Khớp tịnh tiến
B. Khớp quay
C. Khớp cầu
D. Khớp vít
Câu 20: Khớp quay được ứng dụng trong thiết bị nào dưới đây
A. Quạt điện Hộp diêm Ngăn kéo tủ Cửa kéo
HẾT
Câu 20: C
Câu 11: C
Câu 12: A
Câu 13: C
Câu 14: B
Câu 15: B
Dụng cụ nào sau đây không dùng để tháo, lắp và kẹp chặt?
A. Tua vít B. Êtô C. Kìm D. Cưa
Câu 11 : Dụng cụ cơ khí bao gồm :
A. Dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
B. Dụng cụ đo và kiểm tra góc, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
C. Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
D. Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp, dụng cụ gia công
Câu 12 : Chi tiết máy là gì ?
A. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo để thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời thêm được nữa
B. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời thêm được nữa
C. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời thêm được nữa
Câu 13 : Chi tiết máy được phân thành các loại sau :
A. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng riêng.
B. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng đặc biệt.
C. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy đặc thù.
D. Chi tiết máy đặc biệt và chi tiết máy có công dụng riêng.
Câu 14 : Chỉ ra nhóm chi tiết máy có công dụng chung :
A. Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy.
B. Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, trục khủy.
C. Bu lông, khung xe đạp, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy.
D. Bu lông, đai ốc, bánh răng, trục khủyu, đinh vít, vít cấy.
Câu 15 : Chỉ ra nhóm chi tiết máy có công dụng riêng :
A. Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe ô tô, khung xe đạp, khung xe máy.
B. Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe ô tô, khung xe đạp, bánh răng
C. Trục khuỷu, bu lông, cửa xe ô tô, khung xe đạp, khung xe máy.
D. Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp, khung xe máy, đai ốc.
Câu 16 : Các chi tiết được lắp ghép với nhau bởi các loại mối ghép:…
A. Mối ghép cố định và mối ghép động
B. Mối ghép cố định tháo được và mối ghép động
C. Mối ghéo cố định không tháo được mà mối ghép động
D. Mối ghép cố định tháo được và không tháo được
Câu 17 : Mối ghép cố định tháo được bao gồm các loại sau :
A. Mối ghép ren, then, chốt
B. Mối ghép ren, then, chốt và hàn
C. Mối ghép ren, then, chốt và đinh tán
D. Mối ghép ren, chốt và đinh tán
Dựa vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ carbon
B. Các nguyên tố tham gia
C. Tính chất vật lý
D. Tính chất hóa học
Kể tên các dụng cụ đo và kiểm tra , tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công ?
các dụng cụ đo
Thước lá
Thước cặp
Thước đo góc (Êke, ke vuông,thước đo góc vạn năng)
các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
Mỏ lết, Cờ lê : dùng tháo lắp
Tua vít: tháo lắp ốc vít
Êtô: dùng để kẹp chặt vật khi gia công
Kìm: dùng để kẹp giữ vật nhờ vào lực của bàn tay.
các dụng cụ gia công
Búa: dùng để đóng, tháo.
Cưa: cắt vật liêu.
Đục: đục lỗ, cắt vật liệu.
Dũa: mài, dũa vật liệu.