Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Quan Lạc Hạ Nguy
Choose the best answer to complete the sentence. 1. Polluted water can directly do harm................peoples health. a. for b. on c. to d. over 2. There have been many changes around hereI was a boy. a. during b. since c. while d. whern 3. Unless we................our water resources, there will be a shortage of clean someday a. predict b. use d. replace c. conserve 4. The man...............wrote this book had a fascinating life. a. who b. which c. whose d. whom 5. I have been workin...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Thanh Thanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
28 tháng 8 2021 lúc 22:04

A

tamanh nguyen
28 tháng 8 2021 lúc 22:04

â

tamanh nguyen
28 tháng 8 2021 lúc 22:04

a

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2017 lúc 10:29

Đáp án D.

Tạm dịch: … Some changes (1) ________ ecosystem: Một số thay đổi ________ tới các hệ sinh thái.

          A. harms (v): gây hại

          B. harmful (adj): có hại

          C. harmless (adj): vô hại

          D. harm (v): gây hại

Chỗ trống còn thiếu động từ, loại đáp án B và C. Chủ ngữ “some changes” là số nhiều, loại đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2017 lúc 15:13

Đáp án A.

Tạm dịch: … If there is too (2) ________ rainfall, plants will not have enough water to live: Nếu lượng mưa quá ________ , thực vật sẽ không có đủ nước để duy trì sự sống.

          A. little: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ không đếm được, mang nét nghĩa phủ định)

          B. a little: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ không đếm được, mang nét khẳng định)

          C. few: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)

          D. a few:  ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm đước, mang nét nghĩa khẳng định)

Vì có “too” và danh từ “rainfall”: lượng mưa không đếm được → Đáp án đúng là A. little.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2018 lúc 5:20

Đáp án D.

Tạm dịch: … Some changes (1) _______ ecosystems: Một số thay đổi _______ tới các hệ sinh thái.

A. harms (v): gây hại

B. harmful (adj): có hại

C. harmless (adj): vô hại

D. harm (v): gây hại

Chỗ trống còn thiếu động từ, loại đáp án B và C. Chủ ngữ “some changes” là số nhiều, loại đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2017 lúc 14:47

Đáp án D.

Tạm dịch: … Some changes (1) _______ ecosystems: Một số thay đổi _______ tới các hệ sinh thái.

A. harms (v): gây hại

B. harmful (adj): có hại

C. harmless (adj): vô hại

D. harm (v): gây hại

Chỗ trống còn thiếu động từ, loại đáp án B và C. Chủ ngữ “some changes” là số nhiều, loại đáp án A.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 10 2018 lúc 7:23

Đáp án D.

Tạm dịch: … Some changes (1) _______ ecosystems: Một số thay đổi _______ tới các hệ sinh thái.

A. harms (v): gây hại

B. harmful (adj): có hại

C. harmless (adj): vô hại

D. harm (v): gây hại

Chỗ trống còn thiếu động từ, loại đáp án B và C. Chủ ngữ “some changes” là số nhiều, loại đáp án A.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 2 2018 lúc 7:44

Đáp án A.

Tạm dịch: … If there is too (2) _______ rainfall, plants will not have enough water to live: Nếu lượng mưa quá _______, thực vật sẽ không có đủ nước để duy trì sự sống.

A. little: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ không đếm được, mang nét nghĩa phủ định)

B. a little: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)

C. a few: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa phủ định)

D. a few: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)

Vì có “too” và danh từ “rainfall”: lượng mưa không đếm được → Đáp án đúng là A. little.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2018 lúc 7:28

Đáp án A.

Tạm dịch: … If there is too (2) _______ rainfall, plants will not have enough water to live: Nếu lượng mưa quá _______, thực vật sẽ không có đủ nước để duy trì sự sống.

A. little: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ không đếm được, mang nét nghĩa phủ định)

B. a little: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)

C. a few: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa phủ định)

D. a few: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)

Vì có “too” và danh từ “rainfall”: lượng mưa không đếm được → Đáp án đúng là A. little.

FOR REVIEW

Few/ little

- Dùng sau các từ nhấn mạnh: very/so/too

Ex: We had too little time left before the exam.

- Dùng sau các từ chỉ định: the, my, her, their, its …

Ex: We should use the little money to buy food.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2017 lúc 9:13

Đáp án A.

Tạm dịch: … If there is too (2) _______ rainfall, plants will not have enough water to live: Nếu lượng mưa quá _______, thực vật sẽ không có đủ nước để duy trì sự sống.

A. little: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ không đếm được, mang nét nghĩa phủ định)

B. a little: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)

C. a few: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa phủ định)

D. a few: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)

Vì có “too” và danh từ “rainfall”: lượng mưa không đếm được → Đáp án đúng là A. little.

FOR REVIEW

Few/ little

- Dùng sau các từ nhấn mạnh: very/so/too

Ex: We had too little time left before the exam.

- Dùng sau các từ chỉ định: the, my, her, their, its …

Ex: We should use the little money to buy food.