324.326=?????
goodbye see you later
Goodbye See you later:
Goodbye See you tomorrow:
Good night:
Ai trả lời mình tích cho
Goodbye see you later : Tạm biệt, hẹn gặp lại bạn
Goodbye see you tomorrow : Tạm biệt hẹn gặp bạn vào ngày mai
Good night : Chúc ngủ ngon
Cho mình hỏi cách làm là sao?
Dịch từ tiếng anh sang tiếng việt hay sao?
Trả lời:
Goodbye See you late : Tạm biệt Hẹn gặp lại.
Goodbye See you tomorrow: Tạm biệt Hẹn gặp lại vào ngày mai.
Good night: Chúc ngủ ngon.
Học tốt
đố các bạn biết một câu hỏi đơn giản là : Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 3/8m.
chào tạm biệt các bạn nhé
goodbye . see you later
How old are you ? .........................................
How are you ? ........................................
When is your birthday ? .......................................
What nationality are you ? .................................
Where are you from ? ...................................
Sau khi xem và làm bài của tớ hãy kết bạn với tớ nhé !
Goodbye ! See you later .
How old are you ? ....I am fifteen years old.....
How are you ? .....I fine, thank you.....
When is your birthday ? .....It is on March 3, 2003......
What nationality are you ? .....I am Vietnamese.........
Where are you from ? ......I 'm from Viet Nam.......
1. I am nine year old 2.I 'm fine thanks and you 3. I'm 15/10/2010 4. FROM VIỆT NAM 5.I'm FROM VIỆT NAM
Hãy chọn những cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp
Good morning ; Her name ; I'm from ; I live with ; Me too ; Where're ; Nice to see you again ; Please to meet you ; See you later ; What's
Hoa : ................... , Trung
Trung : Hello , Hoa ..................
Hoa : ....................... Trung , this is our new classmate
........................ , Mai
Trung : .................... , Mai
Mai : Nice to meet you , Trung
Trung : ..................... you from , Mai ?
Mai : ................... Ha Long , but .................. my aunt in Ha Noi
Trung : .................... your address ?
Mai : 63 Hang Dao Street
Trung : Oh . Goodbye for now ...............
Hoa and Mai : Goodbye
Good morning ; Her name ; I'm from ; I live with ; Me too ; Where're ; Nice to see you again ; Please to meet you ; See you later ; What's
Hoa : Good morning , Trung
Trung : Hello , Hoa Nice to see you again
Hoa : Me too Trung , this is our new classmate
Her name , Mai
Trung : Please to meet you , Mai
Mai : Nice to meet you , Trung
Trung : Where're you from , Mai ?
Mai : I'm from Ha Long , but I live with my aunt in Ha Noi
Trung : What's your address ?
Mai : 63 Hang Dao Street
Trung : Oh . Goodbye for now See you later
Hoa and Mai : Goodbye
Hoa : Good morning , Trung
Trung : Hello , Hoa. Nice to see you again.
Hoa : Me too Trung , this is our new classmate
Her name is Mai
Trung : Please to meet you , Mai
Mai : Nice to meet you , Trung
Trung : Where're you from , Mai ?
Mai : I'm from Ha Long , but I live with my aunt in Ha Noi
Trung : What's your address ?
Mai : 63 Hang Dao Street
Trung : Oh . Goodbye for now See you later.
Hoa and Mai : Goodbye
Laura and Annie are saying goodbye.
Laura: “Goodbye Annie. See you next week!”
Annie: “_______!”
A. So far
B. Cheers
C. So long
D. Don’t worry
Chọn C
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Laura và Annie đang nói lời tạm biệt.
Laura: “Tạm biệt Annie. Gặp lại cậu vào tuần tới nhá!"
Annie: “_______!”
A. Từ trước tới nay
B. Chúc sức khỏe (trong bàn tiệc)
C. Tạm biệt
D. Đừng lo lắng
Các phản hồi A, B, D không phù hợp với ngữ cảnh
Goodbye, Quang
A. I see you tomorrow. B. See you tomorrow. C. We see again tomorrow. D. Let’s see you tomorrow
Goodbye, Quang
A. I see you tomorrow. B. See you tomorrow. C. We see again tomorrow. D. Let’s see you tomorrow
Hãy chọn những cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp
Good morning ; Her name ; I'm from ; I live with ; Me too ; Where're ; Nice to see you again ; Please to meet you ; See you later ; What's
Hoa : ................... , Trung
Trung : Hello , Hoa ..................
Hoa : ....................... Trung , this is our new classmate
........................ , Mai
Trung : .................... , Mai
Mai : Nice to meet you , Trung
Trung : ..................... you from , Mai ?
Mai : ................... Ha Long , but .................. my aunt in Ha Noi
Trung : .................... your address ?
Mai : 63 Hang Dao Street
Trung : Oh . Goodbye for now ...............
Hoa and Mai : Goodbye
Hoa : ............Good morning....... , Trung
Trung : Hello , Hoa ........Nice to see you again .........
Hoa : ........... Me too............ Trung , this is our new classmate
............. Her name........... , Mai
Trung : ...........please to meet you........ , Mai
Mai : Nice to meet you , Trung
Trung : ........Where're ............. you from , Mai ?
Mai : ......... I'm from .......... Ha Long , but ......I live with............ my aunt in Ha Noi
Trung : .........What's........... your address ?
Mai : 63 Hang Dao Street
Trung : Oh . Goodbye for now ......See you later.........
Hoa and Mai : Goodbye
Topic này dành cho các bạn muốn tìm hiểu về 15 cách nói "Tạm biệt" trong tiếng Anh và nó viết bằng tiếng Anh. Mình chỉ phiên dịch tiêu đề từng phần. Các bạn có thể thảo luận bằng cách comment xuống dưới. Mục đích của topic là mang lại sự hiểu biết cho mọi người về tiếng Anh, ngoài ra không có mục đích nào khác. Còn nếu vi phạm gì thì các bạn CTV có thể cân nhắc xóa :D
Nguồn: PhraseMix.com
Formal goodbyes (Những cách tạm biệt nghiêm túc, trang trọng) Goodbye.Most of the time, we use one of these casual phrases when saying goodbye to someone in English.
'Bye!A: See you later.
B: OK, have a good one.
A: You too. 'Bye.
B: 'Bye.
Bye bye!Later, man.
See you later. / Talk to you later.These goodbyes come from other languages, but are often used by English speakers.
Adios.Adios, amigos!
Ciao!
Chọn cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống
Goodmorning ; her name ; I'm from ; I live with ; Me too ; Nice to see you again ; Please to meet you ; See you later ; What's ; Where're
Hoa:..................... Trung
Trung: Hello. Hoa. .....................
Hoa : ......................Trung, this is our new classmate.............................is Mai
Trung: ............................,Mai
Hoa: Nice to meet you, Trung
Trung: ................you from, Mai?
Mai: ........................ Ha Long, but.........................my aunt in Ha Noi
Trung:...................your address?
Mai: 63 Hang Dao street
Trung: Oh. Goodbye for now. ..............................
Hoa&Mai: Goodbye
Hoa:.....Good morning................ Trung
Trung: Hello. Hoa. .......nice to see you again..............
Hoa : ..........Me too............Trung, this is our new classmate.............her name................is Mai
Trung: ..............Please to meet you..............,Mai
Hoa: Nice to meet you, Trung
Trung: ........Where're........you from, Mai?
Mai: ........... I'm from............. Ha Long, but......I live with...................my aunt in Ha Noi
Trung:...What................your address?
Mai: 63 Hang Dao street
Trung: Oh. Goodbye for now. .......... see you later ....................
Hoa&Mai: Goodbye
# Hok tốt #
Hoa:.....Good morning...... Trung
Trung: Hello. Hoa. .....Nice to see you again.....
Hoa : .... Me too ..Trung, this is our new classmate.......her name .....is Mai
Trung: ....Where're...you from, Mai?
Mai: .......; I'm from..... Ha Long, but... I live with......my aunt in Ha Noi
Trung:.... What's..your address?
Mai: 63 Hang Dao street
Trung: Oh. Goodbye for now. .....See you later......
Hoa&Mai: Goodbye
bài hội thoại bạn ghi hình như thừa nên mình bớt đó