Cấu trúc của important
Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 2.
C. Cấu trúc bậc 3 và cấu trúc bậc 4.
B. Cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 3.
D. Cấu trúc bậc 2 và cấu trúc bậc 4
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, XmARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, XmARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, XBậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
a) Cấu trúc bậc 1
b) Cấu trúc bậc 2
c) Cấu trúc bậc 3
d) Cấu trúc bậc 4
1. Cấu trúc của thì tương lai đơn. Thì tương lai đơn diễn tả gì?
2. Cấu trúc của " Will for future".
3. Cấu trúc của Might và điểm đặc biệt trong cấu trúc Might.
The Aswers are :
1. a) Cấu trúc của thì tương lai đơn :
-Thể khẳng định: S + will/shall + V-bare-inf.
-Thể phủ định : S + will/shall + not + V-bare-inf.(will not = won't ; shall not = shan't)
-Thể nghi vấn: Will/shall + S + V-bare-inf ?
- Yes, S + will/ shall
- No, S + won't/ shan't
b) Thì tương lai đơn diễn tả : Một hành động, một việc làm, một kế hoạch, một dự định sẽ xảy ra trong tương lai.
2. Cấu trúc của " Will for future"
-Thể khẳng định: S + will + V-inf.
-Thể phủ định: S + will + not + V-inf. ( will not = won't )
-Thể nghi vấn: Will + S + V-inf ?
-Yes, S + will.
- No, S + won't.
3. a) Cấu trúc Might
-Thể khẳng định: S + might + V-bare-inf.
-Thể phủ định: S + might + not + V-bare-inf.
-Thể nghi vấn: Might + S + V-(bare-inf)?
b) Điểm đặc biệt trong cấu trúc của Might là : Mọi chủ ngữ nào cũng kết hợp được với Might => Might là động từ đặc biệt.
1,
Form:
(+) S + will/shall + Vnguyên thể
(-) S + will/shall + not + Vnguyên thể
(?) WILL/SHALL + S + Vnguyên thể?
USAGE
Thì tương lai đơn diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. enzim.
Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin là
A. cấu trúc bậc 1.
B. cấu trúc bậc 2.
C. cấu trúc bậc 3.
D. cấu trúc bậc 4.
1. TK
Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là mARN.
Gen phiên mã ra mARN; mARN dịch mã ra protein.
Chọn B
2.
Khi có cấu hình đặc trưng, protein bắt đầu thực hiện chức năng
Chọn đáp án C. Cấu trúc bậc 3
Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. enzim.
Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin là
A. cấu trúc bậc 1.
B. cấu trúc bậc 2.
C. cấu trúc bậc 3.
D. cấu trúc bậc 4.
Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
a) Cấu trúc bậc 1
b) Cấu trúc bậc 1 và 2
c) Cấu trúc bậc 2 và 3
d) Cấu trúc bậc 3 và 4
Đột biến gen:
A. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen
B. Là những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể
C. Là những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể
D. Là những biến đổi cấu trúc và số lượng của nhiễm sắc thể
Phân biệt các bậc cấu trúc của phân tử hemoglobin. Bậc cấu trúc nào của phân tử protein đóng vai trò quyết định các bậc cấu trúc còn lại?
- Phân tử hemoglobin có cấu trúc 4 bậc:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp của các amino acid trong chuỗi polypeptide bằng liên kết peptide, dạng mạch thẳng.
+ Cấu trúc bậc 2: là dạng xoắn lò xò nhờ các liên kết hydrogen giữa các nguyên tử H và O của các liên kết peptide.
+ Cấu trúc bậc 3: là dạng cuộn lại trong không gian của toàn chuỗi polypeptide nhờ liên kết disulfile (S-S) giữa hai gốc cysteine ở xa nhau trong chuỗi và các liên kết yếu như tương tác kị nước, liên kết hydrogen, liên kết ion giữa các gốc R.
+ Cấu trúc bậc 4: là hai hay nhiều chuỗi polypeptide có cấu trúc không gian ba chiều đặc trưng, tương tác với nhau tạo thành cấu trúc không gian ba chiều đặc trưng.
Cấu trúc các bậc của phân tử hemoglobin:
+ Bậc 1: là trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide và liên kết bằng liên kết peptide, cấu trúc mạch thẳng
+ Bậc 2: Dạng xoắn hoặc gấp nếp cục bộ trong không gian của chuỗi polypeptide nhờ các liên kết hydrogen giữa các nguyên tử H và N của các liên kết peptide.
+ Bậc 3: dạng cuộn xoắn lại trong không gian toàn chuỗi polypeptide nhờ liên kết disulfile giữa hai gốc cysteine ở xa nhau trong chuỗi và các liên kết yếu như tương tác kị nước, liên kết hydrogen, liên kết ion giữa các gốc R
+ Bậc 4: Cấu trúc không gian ba chiều, các chuỗi polypeptide tương tác với nhau.
Cấu trúc bậc 2 đóng vai trò quyết định các bậc cấu trúc còn lại.
Vai trò của mỗi vùng trong cấu trúc của gen cấu trúc
Vùng điều hòa: mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
Vùng mã hóa: mang thông tin mã hóa các axit amin.
Vùng kết thúc: mang tín hiệu kết thức phiên mã
-Vung dieu hoa:co trinh tu Nu dac biet giup ARN polimeraza co the nhan biet va lien ket de khoi dong qua trinh phien ma dong thoi cung chua trinh tu Nu dieu hoa qua trinh phien ma.
-Vung ma hoa:mang thong tin ma hoa cac axit amin.
-Vung ket thuc:mang tin hieu ket thuc phien ma