Giải nghĩa các từ hán việt sau
Thi nhân, hắc mã, phụ nữ, sơn hà
Giúp mình nhé 😊
Những từ thuần việt có nghĩa với các từ hán việt:giang sơn,phụ huynh,thi gia,thiếu nhi,phụ nữ
Giang sơn: sông núi
Phụ huynh: cha mẹ học sinh
Thi gia: nhà thơ
Thiếu nhi: trẻ em
Phụ nữ: đàn bà
Giải nghĩa các từ Hán Việt: Sơn hà: Giang sơn: Quốc gia: Thiên tử:
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Real meaning not copy
Phân loại từ ghép hán việt đẳng lập và từ ghép chính phụ.-quốc kì, thi ca, tân binh, giang sơn, sơn thủy, cường quốc, thiên thư, khán đài, chiến đấu, xâm phạm, phu nhân, thôn nữ, tối tân Giúp mình đi ạ mình cần trước 12h ạ!!!
Dựa vào nghĩa của các yếu tố Hán Việt để tìm ra dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép Hán Việt đẳng lập?
A.
Sơn hà, xâm phạm, giang sơn, sơn thủy.
B.
Thiên thư, thạch mã, giang san, tái phạm.
C.
Quốc kì, thủ môn, ái quốc, phi công.
D.
Quốc hiệu , phi pháp,vương phi, hải đăng.
Cho một số yếu tố Hán Việt sau, tìm các từ ghép Hán Việt và giải thích nghĩa: thiên, cư, an, sơn, hà, giang, quốc, gia, giáo, bại.
giải nghĩa từ Hán Việt:
- bạch liên, trường sơn, hoàng sang, ngọc khánh, hải phong, sơn hà.
giúp với!
- bạch liên: loài hoa có màu trắng, sống dưới nước, giống hoa sen (chỉ sự nhẹ nhàng, thanh thoát)
- trường sơn: trường: dãy; sơn: núi\(\Rightarrow\) chỉ dãy núi hoặc dãy Trường Sơn
- hoàng sang: loài hoa tươi màu đỏ (chỉ sự sang trọng, giàu có, quý giá)
- ngọc khánh: loài hoa, hoa hậu Ngọc Khánh ( chỉ thứ quý giá nhất)
- hải phong: hải: biển; phong: gió \(\Rightarrow\) biển có gió (phong cảnh đẹp của biển)
- sơn hà: sơn: núi; hà: sông\(\Rightarrow\) chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước
Phải Phong ==> Hải là biển, Phong là Gió
Sơn hà ==> núi sông; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước
trường sơn: trường: dãy; sơn: núi
giúp mình với:giải nghĩa các từ Hán Việt sau:
- chiến thắng:
- thủ môn:
- bạch mã:
- tái phạm:
- giang sơn
- Chiến thắng, còn gọi là thắng lợi, là một thuật ngữ, vốn được áp dụng cho chiến tranh, để chỉ thành đạt trong một trận giao đấu tay đôi, trong các chiến dịch quân sự, hoặc có thể hiểu rộng ra là trong bất kỳ một cuộc thi đấu nào.
- Thủ môn là một cầu thủ được chỉ định có nhiệm vụ ngăn chặn trực tiếp việc ghi bàn của đội bạn bằng cách chặn đứng cú ghi bàn.
- Bạch mã là con ngựa có lông màu trắng
- Tái phạm là tiếp tục phạm sai lầm
- Giang sơn là thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của 1 nước
Học tốt!!!
chiến thắng : thắng một đối thủ thủ nào đó
thủ môn : là người canh gôn ở môn đá bóng
bạch mả : con ngựa
tái phạm ; làm sai một lỗi lầm nào đó thêm một lần hoặc nhiều lần nữa
giang sơn : là đất nước
giải nghĩa các từ hán việt sau :
- hà
- hải
- sơn
Hà : sông
Hải : biển
Sơn : núi
Chúc hok tút nha Ngân S
hà là sông
hải là cười , vui
sơn là núi
Cho các từ Hán Việt "sơn hà'',''thiên thư'',em hãy:
A.Cho biết đó là các từ ghép chính phụ hay đẳng lập
B.Giải nghĩa các từ trên
Giúp mik với,gấp nha
a, Chính phụ: thiên thư
Đẳng lập: sơn hà
b, sơn hà: núi sông
Thiên thư: sách trời
. . .