Cho a,b,c thỏa mãn : a + b + c = 0 . Chứng minh rằng : ab + bc + ca \(\le\)0
Cho a, b, c thỏa mãn: a+b+c=0. Chứng minh rằng: ab+bc+ca\(\le\) 0
cho a,b,c >0 thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2=3\) chứng minh rằng \(\dfrac{a}{ab+3}+\dfrac{b}{bc+3}+\dfrac{c}{ca+3}\le\dfrac{3}{4}\)
Cho a,b,c thỏa mãn: a+b+c=0. Chứng minh rằng: ab+bc+ca <0
Cho a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng ab + bc + ca < 0 hoặc = 0
Cho a,b,c thỏa mãn a+b+c=0. Chứng minh rằng ab+bc+ca bé hơn hoặc bằng 0
Đề : ab + 4bc + ca \(\le\)0
Có : a + b + c = 0 => a = - b - c
Thay vào ab + 4bc + ca \(\le\)0 ta đc:
(-b - c).b + 4bc + c.(-b - c) \(\le\) 0
=> -b2 - bc + 4bc - bc - c2 \(\le\)0
=> -b2 - c2 + 2bc \(\le\)0
=> - (b2 - 2bc + c2) \(\le\) 0
=> -(b - c)2 \(\le\) 0 (luôn đúng)
Vậy ab + 4bc + ca \(\le\) 0
Cho a, b, c thỏa mãn: a+b+c=0. Chứng minh rằng: ab+bc+ca bé hơn hoặc bằng 0
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện \(\hept{\begin{cases}a+b+c=4\\ab+bc+ca=4\end{cases}}\).Chứng minh rằng \(0\le a,b,c\le\frac{8}{3}\)
Cho a, b, c thỏa mãn: a+b+c=0. Chứng minh rằng: ab+bc+ca\(\le0\)
Ta có \(a+b+c=0\)
\(=>a=-b-c\)
Ta có \(ab+bc+ac\le0\)
\(=>\left(-b-c\right)b+bc+\left(-b-c\right)c\le0\)
\(=>-b^2-bc+bc-bc-c^2\le0\)
\(=>-b^2-bc-c^2\le0\)
\(=>-\left(b^2+bc+c^2\right)\le0\)(ĐPCM)
\(a+b+c=0\Rightarrow\left(a+b+c\right)^2=0\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ac=0\)
\(a^2+b^2+c^2\ge0\)
\(a^2+b^2+c^2=-\left(2ab+2bc+2ac\right)\)
\(\Rightarrow2ab+2bc+2ca\le0\Leftrightarrow ab+bc+ac\le0\)
Cho a,b,c thỏa mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
ab + bc + ca \(< =\)0
Ta có : \(\left(a+b+c\right)^2=a^2+b^2+c^2+2\left(ab+bc+ac\right)=0\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2=-2\left(ab+bc+ac\right)\)
\(\Rightarrow ab+bc+ac=-\frac{1}{2}\left(a^2+b^2+c^2\right)\)
Vì \(a^2+b^2+c^2\ge0\) \(\forall a;b;c\)
\(\Rightarrow-\frac{1}{2}\left(a^2+b^2+c^2\right)\le0\) \(\forall a;b;c\)
Hay \(ab+bc+ac\le0\) (đpcm)
ab + bc + ca<= 0 thì a10 +b10 + c10+(b+c+a)