Câu 2 : Hãy viết sơ đồ phép lai sau:
P: Aa x aa
(vàng) (xanh)
Câu 1: Viết các sơ đồ lai có ở dưới đây từ P đến F1?
a. P: AA x aa b. P: Aa x aa
c. P: AA x AA d. P: aa x aa
e. P: Aa x Aa f. P: Aa x AA
Câu 2: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuẩn chủng với cây hạt xanh thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F2 sẽ như thế nào? Em hãy viết sơ đồ lai từ P đến F2.
giúp mình trong hôm nay với ạ mình cảm cơ ạ <3
Câu 1: Viết các sơ đồ lai có ở dưới đây từ P đến F1?
a. P: AA x aa
Gp A a
F1 Aa
b. P: Aa x aa
Gp A,a a
F1 1Aa:1aa
c. P: AA x AA
Gp A A
F1 AA
d. P: aa x aa
Gp a a
F1 aa
e. P: Aa x Aa
Gp A,a A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
f. P: Aa x AA
Gp. A,a. A
F1. 1AA:1Aa
câu 2:
Quy ước gen: A hạt vàng. a hạt xanh
Kiểu gen: AA: vàng
aa: xanh
P. AA( vàng). x. aa( xanh)
gp. A. a
F1. Aa(100% vàng)
F1 xF1. Aa( vàng). x. Aa( vàng)
Gf1. A,a. A,a
F2. 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 vàng:1 xanh
Câu 2:
Vì hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh
-quy ước gen : A- hạt vàng
a-hạt xanh
Vì cây hạt vàng thuần chủng
-> KG hạt vàng: AA
Sơ đồ lai:
P: AA( hạt vàng) x aa( hạt xanh)
G: A a
F1: Aa( 100% hạt vàng)
F1 x F1: Aa ( hạt vàng) x Aa( hạt vàng)
G: A,a A.a
F2: 1 AA:2Aa:1aa
3 hạt vàng: 1 hạt xanh
a) P: AA x aa
Gp: A. a
F1: Aa
b) P: Aa x aa
Gp :. A,a a
F1:. Aa : aa
TLKG: 1Aa : 1aa
c) P: AA x AA
Gp:. A. A
F1:. AA
d) P: aa x aa
Gp:. a. a
F1: aa
e) P: Aa x Aa
Gp:. A,a. A,a
F1:. AA: Aa: Aa: aa
TLKG: 1AA:2Aa:1aa
f)P: Aa x AA
Gp:. A,a A
F1:. AA: Aa
TLKG: 1AA : 1 Aa
Bài tập 13: Viết sơ đồ lai của các phép lai sau:
a/ AA( mắt đen) x aa (mắt xanh)
b/ Bb (tóc thẳng) x bb (tóc xoăn)
c/ D- (da đen) x bb (da vàng) . F1 tỉ lệ 1 con da đen : 1 con da vàng. Tìm P?
a)
P: Mắt đen x mắt xanh
AA ; aa
GP:: A ; a
F1: - kiểu gen: Aa
- Kiểu hình : 100% mắt đen
b)
P: Tóc thẳng x Tóc xoăn
Bb ; bb
GP: \(\dfrac{1}{2}B:\dfrac{1}{2}b\) ; b
F1: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{2}Bb:\dfrac{1}{2}bb\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 50% tóc thẳng : 50% tóc xoăn
c/(câu này bị lỗi kí hiệu gen, mình sửa da vàng có kiểu gen dd nha bạn!)
Ta có F1 có tỉ lệ 1:1
\(\Rightarrow\)P: Dd x dd
Vậy da đen có kiểu gen Dd
Sơ đồ lai:
P: Da đen x Da vàng
Dd ; dd
GP: \(\dfrac{1}{2}D:\dfrac{1}{2}d\) ; d
F1: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{2}Dd:\dfrac{1}{2}dd\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 50% da đen : 50% da vàng
Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Viết các sơ đồ lai sau và thống kê tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai sau: a/ P: AA x aa b/ P: AA x Aa c/ P:Aa x aa d/ P: quả đỏ x quả đỏ
a) P : AA( quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% quả đỏ)
b) P : AA(quả đỏ). x. Aa(quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
c) P: Aa(quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 quả đỏ:1 quả vàng
d) P quả đỏ x quả đỏ
kiểu gen: quả đỏ: AA hoặc Aa
TH1: P: AA( quả đỏ). x. AA( quả đỏ)
Gp. A. A
F1: AA(100% quả đỏ)
TH2: P: AA( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
TH3: P: Aa( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A,a. A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 quả đỏ:1 quả vàng
a/ P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,A a,a
F1:Aa,Aa,Aa,Aa
kiểu gen: 100% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
b/ P: AA (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G:A,A A,a
F1:AA,Aa,AA,Aa
kiểu gen: 50% AA : 50% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
c/ P: Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,a a,a
F1: Aa,Aa,aa,aa
kiểu gen: 50% Aa : 50% aa
kiểu hình: 50% quả đỏ : 50% quả vàng
d/ P: AA (quả đỏ) x AA (quả đỏ)
G:A,A A,A
F1: AA,AA,AA,AA
kiểu gen: 100% AA
kiểu hình: 100% quả đỏ
ở cà chua A:quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Các gen phân ly độc lập nhau. hãy viết sơ đồ lai, cho biết kết quả phân ly kiểu gen kiểu hình ở đời f1 của các ghép lai sau
a.p1: AA X aa
G A , a
F1: Aa(quả đỏ)
b.p1: Aa X Aa
Viết sơ đồ lai:
1. Ptc : AA(đỏ) x Aa(đỏ)
2. Ptc :Aa (cao) x aa (lùn)
3. Ptc :Aa(xanh) x Aa(xanh)
Làm hộ v
1.
P: AA x Aa
Gp: A A, a
F1: 1AA : 1Aa
2.
P: aa x Aa
Gp: a A, a
F1: 1aa : 1Aa (1 cao : 1 lùn)
3.
P: Aa x Aa
Gp: A, a
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
3. Cho các phép lai A. P: Aa x Aa B. P: aa x aa. C. P: Aa x aa D. P: AA x Aa.
Viết sơ đồ lai của các phép lai sau từ P đến F1 cho biét kết quả của từng phép lai đó
\(a,\) $P:$ $Aa$ x $Aa$
$Gp:$ $A,a$ $A,a$
$F1:$ $AA,2Aa,aa$
$---------$
\(b,\) $P:$ $aa$ x $aa$
$Gp:$ $a$ $a$
$F1:$ \(100\%aa\)
$----------$
\(c,\) $P:$ $Aa$ x $aa$
$Gp:$ $A,a$ $a$
$F1:$ $Aa,aa$
$----------$
\(d,\) $P:$ $AA$ x $Aa$
$Gp:$ $A$ $A,a$
$F1:$ $AA,Aa$
Viết sơ đồ cho các phép lai sau a) Aa Bb ×Aa bb b) Aa BB × aa Bb
Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Viết các sơ đồ lai sau và thống kê tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai sau:
a/ P: AA x aa
b/ P: AA x Aa
c/ P:Aa x aa
d/ P: quả đỏ x quả đỏ
Viết sơ đồ phép lai từ P đến F1 và so sánh kết quả con lai F1 trong hai trường hợp sau ?
Hoa đỏ (Kiểu gen AA) x Hoa trắng (Kiểu gen aa)
Quy ước gen: A đỏ a trắng
TH1: P. AA( đỏ). x. aa( hoa trắng)
Gp. A. a
F1. Aa(100% đỏ)
TH2: ????