Có ai KIỂM TRA 1 TIẾT KT CHUNG TÊN HUYỆN ĐÔNG ANH CHƯA? CHO XIN CÁI ĐỀ- TRÊN HUYỆN ĐÔNG ANH NHA 7
Ai biết đề thi tiếng anh lớp 7 (hay thi) 1 tiết năm nay chưa ở huyện Đông Anh . Nói đề cho mình với ! (Cảm ơn bạn)
Ai kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh rui thì cho tui xin cái đề với. Đặc biết là có trường chuyên quận, huyện, thành phố, tỉnh
đã có ai kiểm tra 1 tiết anh văn 7 chưa. rồi thì chép hộ mk cái đề lên cái
thank nhìu
Trương bạn hc chương trình mới hay chương trình cũ z
ạn ôn về các thì đã học
hiện tại đơn : - cách chia vs tobe : I+ am
he/ she/it + is
you / we / they + are
- cách chia với động tù thường :
Do/Does + S + V + (O)?
Don't/doesn't + S + (O) ?
Do/does + S + not + V + (O)?
cách dùng
Diễn tả thói quen hằng ngàySự việc hay sự thật hiển nhiênSự việc xảy ra trong tương lai theo lịch trìnhsuy nghĩ và cảm xúc tức thời
Dấu hiệu nhận biết
“EVERY”: Every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening...Once a day, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year...Always, usually, every, often, generally, frequently, sometimes, ever, occasionally, seldom, rarely...
hiện tại tiếp diễn
tương lai đơn
Thì quá khứ đơn
thì hiện tại hoàn thành
các thì khác bn lên mạng tìm hiểu tương tự nhé
S + be + short adjective + er + than + N/prN
So sánh hơn
tính từ ngắn
S + be + more + long adjective + than + N/prN
Tính từ dài
S + be + short adjective + er + than + N/prN
S + be + the + short adjective + est
So sánh nhất
tính từ ngắn
S + be + the most + long adjective
Tính từ dài
S + be + the + short adjective + est
Cách dùng các từ
Much + danh từ không đếm được dùng cho câu phủ định / nghi vấn
Much
Much + danh từ đếm được số nhiều dùng cho câu khẳng định/nghi vấn/phủ định
Many
A lot of / lots of + danh từ đếm được và không đếm được dùng cho câu khẳng định
A lot of / lots of
Too đặt ở cuối câu sau dấu phẩy (cũng vậy)
Chú ý: trong câu khẳng định có very, too, so, as thi dùng much hoặc many
Too
Ex: she is trired. I am, too
So đặt ở đầu câu ,chủ ngử và trợ động từ phải đảo vị trí (cũng vậy)
So
Ex: she can speak english. So can I
How far is it from…..to……?
It’s (about)…….
How far
How often + do/ does + S + V ?
How often
How much+ is/are + S ?
It/they + is/are + số tiền
How much
S + Should + V ?
should
Would you like + to – infinitive/ N ?
Would you like
What + (a/an) + adjective + N
Câu cảm thán
How + adjective + S + V
There is + a/an + N( số ít) + cum từ chỉ nơi chốn
There is, there are….
There are + a/an + N( số nhiều) + cum từ chỉ nơi chốn
Chú ý : khi dùng chau nghi vấn và phủ định đôi khi ta dùng any thay cho a/an
Ex: Are there any books on the table ?
Câu mệnh lệnh, đề nghị
Let’s + V ( chúng ta hãy…..)
What about+ Ving/N ( …..nhé)
How about + Ving ( …..nhé)
Why not + V +….. ( tại sao không….)
Why don’t + we/you + V
S + can/could + V
Can , could
S + need(s) + to infinitve/ N
Cách dùng need.
Gioi từ chỉ địa điểm nơi chốn
On : trên, ở trên.
In : trong, ở trong.
Under: dưới, ở dưới.
Near: gần.
Next to: bên cạnh.
Behind: phía sau.
In front of: phía trước, đằng trước.
On the corner: nơi giao nhau của 2 con đường.
Across from: đối diện
Between: chính giữa.
On the left: bên trái.
On the right: bên phải.
At the back (of): ở phía sau, ở cuối.
In the middel (of): ở chính giữa
Opposite: đối diện trước mặt.
…..from….to…: từ đâu đến đâu.
Hỏi về nghề nghiệp va nơi làm việc
Hỏi về nghề ngiệp:
What + do/does + S + do ?
What + is + her/his/your…+ job ?
→ S + is + a/an + nghề nghiệp
Hỏi về nơi làm việc:
What + do/does + S + work ?
→ S + work/works+ work + nơi chốn
ae ai làm đề kiểm tra anh văn 1 tiết chưa đề kt1 tiết số 4 thí điểm nha lớp 7
I. Find the words which has a different sound in the part underline.
1. A. wanted B. filled C. stayed D. played
2. A. vehicle B. mention C. enter D. helicopter
II. Find the words which has a different stress pattern.
3. A. traffic B. dancer C. cycling D. balloon
4. A. attention B.holiday C. pollution D. effective
III. Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences.
1. Solar energy _____by many countries in the world in the future.
A. use B. will use C. will be using D. will be used
2. _____is a renewable sourse.
A. Coal B. Oil C. Wind D. Gas
3. In the future most people will travel _____flying train.
A. in B. at C. on D. at
4. Do you think we _____driverless car in the future?
A. use B. to use C. will use D. have used
5. That picture is _____
A. us B. ours C. our D. we
6. Monowheel has a _____ wheel(s).
A. two B. three C. four D. one
7. Nuclear energy can provide electricity for the world needs, but it is _____
A. cheap B. unlimited C. dangerous D. safe
8. I like public _____ because it is cheap and convenient.
A. journey B. travel C. vehicle D. transport
9. Do you want to ____ a taxi or a train to Ha Noi capital?
A. fly B. walk C. drive D. take
10. At 6.00 am tomorrow, we _____ to Canada by plane.
A. will travel B. will be travelling C. will be travelled D. travel
B. READING COMPREHENTION (2,5 points)
* Read the passage about energy.
Energy is fundament to human beings. Many poor people in developing countries do not have modern sources of energy like electricity or natural gas, with which their life can be improved.
People who live in mountainous areas have to gather wood for fuel. This takes a lot of time. For many people living in rural areas, biogas is the largest energy resource available. The main use of biogas is for cooking and heating, but it can also provide energy for public transport. As biogas is smoke-free, it helps the problem of indoor air pollution. Moreover, it is made from plant waste and animal manure. They cost almost nothing.
The tendency to use renewable energy sources in developing sources in developing countries is on the increase as non-renewable ones are running out. In the future, the wind and the sun will be used as the most important environmentally friendly energy sources.
* Then answer the questions.
1. What don't many poor people in developing countries have?
....................................................................................................................................................
2. Where is biogas made from?
....................................................................................................................................................
3. Does biogas help the problem of indoor air pollution?
....................................................................................................................................................
4. What environmentally friendly enery sources will be used in the future?
....................................................................................................................................................
5. Is biogas renewable or non-renewable source?
....................................................................................................................................................
C. WRITING (2,5 points)
I. Rewrite these following sentences.
1. What is the distance between Ha Noi and Hai Phong?
-> How........................................................................................................................................
2. My father drank coffee in the morning but now he no longer does it.
-> He used...................................................................................................................................
3. My teacher is a good teacher of English.
-> My teacher............................................................................................................................
4. They will use much the wind - power in the future.
-> The wind -..............................................................................................................................
5. This is my bicycle.
-> This bicycle is........................................................................................................................
II. Rearrange the words to make meaningful sentences.
1. this time tomorrow/ English/ They/ will be learning/.
->................................................................................................................................................
2. Solar energy/ in the world/ by many countries/ will be used/.
->.................................................................................................................................................
3. it/ How long/ take/ to/ him/ does/ go to school/ foot/ on/?
->.................................................................................................................................................
4. People/ until/ flying cars/ use/ won't/ the year 2050.
->.................................................................................................................................................
5. from here/ 2 kilometers/ It's/ my house/ about/ to/?
->.................................................................................................................................................
Ai kiểm tra 1 tiết tiếng anh lớp 7 học kì 2 rồi cho mình xin caia đề nha
Ai có sách bài tập tiếng Anh Lưu Hoằng Trí thì giúp mik nha:
Bài VI, VII, VIII, IX trang 40 và 41 của phần TEST YOURSELF 1
Help me, please!!!!!
Mai mik kiểm tra 1 tiết tiếng Anh, ai kiểm tra 1 tiết tiếng Anh giữa kì 1 lớp 7 rồi mà còn nhớ đề thì cho mik cái đề với nha!
Thank you very much!!!!! ^_^
VI
56. B
57.A
58. B
59. A
60. C ( Mình hk chắc lắm)
61. C
62. A ( Mình hk chắc)
63. B
64. C
65. C
VIII:
71,72,74: True
73,75: False
có ai có đề hs giỏi cấp huyện lớp 6 môn anh và toán ko ,cho mình xin với, huyện tĩnh gia nha
Ai kiểm tra 1 tiết Anh 8 chưa cho mk xin đề với giải luôn thì càng tốt
( KO COPY MẠNG NHA )
ôi thế thì đau tay lắm bạn ạ :)
1 NGÀY 3 K TRONG 2 TUẦN THẾ NÀO
ghê tởm chứ thế nào nữaaaaaaaaaaaaaaaaa
đừng chạm vào nỗi đau của người khác >:(((((((((((((((((((((((((((((((((