dòng nào sau đây gốm các từ láy
A. TƯƠI tốt,tươi tắn,đo đỏ, mềm mại
B. Xinh xinh, xinh xắn, mềm mượt , đỏ đắn
C. ngọt ngào,nhỏ nhẹ,êm đềm,nảy nở
D. nho nhỏ , lung linh,mượt mà,duyên dáng
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
Dòng nào gồm 3 từ đồng nghĩa với xinh đẹp ?
A,đẹp xinh ; xinh xắn ; đẹp tươi
B,Đẹp xinh ; xinh xẻo ; tươi tắn
C,Đẹp đẽ ; tươi tắn ; xinh xinh
xác định từ ghép từ láy trong các từ sau ; đầu đuôi,ngọn nghành,cham chap,mệt mỏi,heo hút,đông du,ngọt ngào,chua chát,tươi tốt,nay no,xinh xẻo,tươi tắn
Đầu đuôi, mệt mỏi, đông du, tươi tốt: Từ ghép.
Ngọn ngành, cham cháp, heo hút, ngọt ngào, chua chát, nay no, xinh xẻo, tươi tắn: Từ láy.
Nếu sai sót thì mong mọi người sửa giúp mình nha!
trả lời:
từ láy:đầu đuôi, cham chap, mệt mỏi, heo hút, ngọt ngào, chua chát, tươi tốt, nảy nở, xinh xẻo, rươi tắn
từ ghép: ngọn nghành, đông du
Xếp các tính từ sau vào nhóm thích hợp:
vàng, xanh ngắt, xanh, xinh xinh, mềm, đỏ chói, tròn xoe, tròn tròn, vàng xuộm, sâu hoắm, đo đỏ, nhè nhẹ, nhỏ xíu, vuông chằn chặn, dài, d ài ngoẵng.
a. Tính từ không có mức độ:
b. Tính từ có mức độ giảm nhẹ:
c. Tính từ có mức độ cao nhất:
Mọi người giúp mik
Mik cần gấp
Xếp các tính từ sau vào nhóm thích hợp: vuông, xanh ngắt, xinh, xinh xinh, mềm, đỏ chói, tròn xoe, tròn tròn, vàng, sâu thẳm, đo đỏ, nhè nhẹ, nhỏ xíu, cong, vuông chằn chặn, dài ngoẵng, chăm
a)Tính từ không có mức độ:
b)Tính từ có mức độ giảm nhẹ:
c)Tính từ có mức độ cao nhất:
a) vuông, xinh, mềm, vàng, cong, chăm
b) xinh xinh, tròn tròn, đo đỏ, nhè nhẹ
c) xanh ngắt, tròn xoe, sâu thẳm, nhỏ xíu, vuông chằn chặn, dài ngoẵng
Từ đơn: vuông, xinh, mềm, vàng, cong, chăm.
Từ ghép: xanh ngắt, đỏ chói, tròn xoe, sâu thẳm, nhỏ xíu, dài ngoẵng, vuông chằn chặn.
Từ láy: xinh xinh, tròn tròn, đo đỏ, nhè nhẹ.
Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ láy bộ phận A. Xanh xanh, tưng bừng, thoăn thoắt. B. Ủn ỉn, loanh quanh,nho nhỏ. C. Xinh xắn, lao xao, đo đỏ. D. Đì đùng, hì hục, lan man.
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.
Các từ không phải từ láy:
- nhỏ nhẹ, mệt mỏi, máu mủ, tươi cười, tươi tốt, ngẫm nghĩ, ngon ngọt
HT
Sai thông cảm
TL
Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
HT
xin lỗi mình cần một câu trả lời đúng thoi
Sắp sếp các từ sau thành 2 loại từ láy và từ ghép
Khó khăn , quanh co , mềm nhũn , xinh tươi , mềm mại , xinh xắn , xinh xẻo , xinh đẹp , gắn bó , giúp đỡ , học hỏi , khỏe khoắng , khỏe mạnh , mong chờ , mong mỏi , mong đợi , thành thật , bao bọc , nhỏ nhẹ , nhớ thương , buồn bã , buồn chán , nhớ nhung , bạn đường , bạn học , thật thà , chăm chỉ , ngoan ngoãn
Giúp em nhé hôm nay em phải nộp rùi
Huhu
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại