Ở lúa, 2n=24. Xác định số NST đơn, NST kép, số tâm động, số cromatit qua các kỳ của nguyên phân?
ở một loài có 2n=24. Khi tế bào đang ở kỳ sau II của giảm phân hãy tính số NST đơn , NST kép , số tâm động , số cromatit
Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân hãy xác định số NST đơn, NST kép, cromatit, tâm động?
NST đơn : 0 NST
NST kép : 8 NST
Cromatit : 8.2 = 16 (cromatit)
Tâm động : 8 tâm động
Một loài có bộ NST kí hiệu như sau: AaBbDd. Hãy xác định số NST đơn, kép, số Cromatit, số tâm động trong tế bào của loài qua các kì của nguyên phân
Kí hiệu AaBbDd => 2n=6
Bảng xác định số lượng thành phần qua các kì NP của bộ NST loài trên:
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 12 | 6 |
Số NST kép | 6 | 6 | 6 | 0 | 0 |
Số cromatit | 12 | 12 | 12 | 0 | 0 |
Số tâm động | 6 | 6 | 6 | 12 | 6 |
Ở gà, bộ nhiễm sắc thể 2n = 78. Một tế bào của gà đang diễn ra quá trình nguyên phân. Hãy xác định số NST đơn, kép, số tâm động, cromatit của tế bào đó ở 4 kì của quá trình nguyên phân.
số NST đơn | số NST kép | số tâm động | Cromatit | |
Kì đầu | 0 | 78 | 78 | 156 |
kì giữa | 0 | 78 | 78 | 156 |
kì sau | 156 | 0 | 156 | 0 |
kì cuối | 78 | 0 | 78 | 0 |
bộ NST 2n=46 . hãy xác định số lượng NST , số tâm động ,sô cromatit ở các kì nguyên phân
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 4n=92 | 2n=46 |
Sô NST kép | 2n=46 | 2n=46 | 2n=46 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n=92 | 4n=92 | 4n=92 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n=46 | 2n=46 | 2n=46 | 4n=92 | 2n=46 |
Ở lúa nước 2n = 24. Một tế bào đang nguyên phân, hãy tính số NST đơn, số NST kép, số crômatit, số tâm động ở kì đầu, kì giữa và kì sau?
Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | |
NST kép | 2n = 24. | 2n = 24. | 0 |
NST đơn | 0 | 0 | 4n = 48 |
Cromatit | 4n = 48 | 4n = 48 | 0 |
Tâm động | 2n = 24 | 2n = 24 | 4n = 48 |
số nst đơn là :0
số cromatit là 48
số tâm động là 24 =)?
Tham khảo:
Quá trình nguyên phân :
-Kì đầu : + Số NST:2n nst kép = 44 NST kép
+ Số tâm động : 2n=44 tâm động
+ Số cromatit : 2nx2=44x2=88 cromatit
-Kì giữa : Giống kì đầu
-Kì sau : + Số NST: 4n nst đơn = 88 nst đơn
+ số tâm động: 4n=88 nst đơn
+ số cromatit: 0 ( nst ở dạng đơn )
- kì cuối : + Số NST : 2n đơn=44 nst
+ số tâm động :2n=44 tâm động
+ số cromatit: 0 ( NST dạng đơn )
* Kì giữa I: + Số NST: 2n kép = 44 NST kép
+ số tâm động : 2n=44 tâm động
+ Số cromatit : 4n= 2n x2 = 88 cromatit
* kì sau II : + số NST : 2n đơn = 44 NST đơn
+ số tâm động : 2n = 44 tâm động
+ số cromatit : O ( NST ở dạng đơn )
Ở lúa có 2n=24 A.Một tế bào sinh noãn của lúa đang ở kì trung gian trước khi bước vào giảm phân.Xác định: - số nst đơn trong tế bào - số nst kép Số tâm động và cromatic? B.Khi tế bào trên bước vào lần phân bào 1 bình thường: +Số nst kép ở kì đầu + Số nst kép ở kì sau? C.Kết thưc lần phân bào 2 trong mỗi tế bào con có bao nhiêu nst đơn? 2 tế bào con tạo ra có kiểu gen giống hay khác nhau?vì sao? Hơi dài
1 loài sinh vật có bộ NST : 2n=20
a, Tính số NST đơn và số NST kép, số tâm động, số crômatit qua các kì của nguyên phân
b, Tính số NST đơn và số NST kép, số tâm động, số crômatit qua các kì của giảm phân
nst | cromatit | tâm động | |
Trung gian NP | 2n = 20 (kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
đầu np | 2n = 20( kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
giữa np | 2n = 20( kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
sau np | 2.2n = 40 (đơn) | 0 | 2.2n = 40 |
cuối np | 2n = 20 (đơn) | 0 | 2n = 20 |
trung gian GP 1 | 2n = 20 (kép) | 2.2n=40 | 2n = 20 |
đầu gp 1 | 2n = 20 (kép) | 2.2n=40 | 2n = 20 |
giữa gp1 | 2n = 20 (kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
sau gp 1 | 2n = 20( kép) | 2.2n = 40 | 2n = 20 |
cuối gp 1 | n = 10 (kép) | 2n = 20 | n = 10 |
đầu gp 2 | n = 10 (kép) | 2n = 20 | n =10 |
giữa gp 2 | n = 10 (kép) | 2n = 20 | n = 10 |
sau gp 2 | 2n = 20 (đơn) | 0 | 2n = 20 |
cuối gp 2 | n =10 (đơn) | 0 | n = 10 |
ở thỏ có bộ NST 2n=44 . hãy xác định số lượng NST , số tâm động ,sô cromatit ở các kì nguyên phân và giảm phân
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 4n=88 | 2n=44 |
Sô NST kép | 2n | 2n=44 | 2n=44 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n | 4n=88 | 4n=88 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n | 2n=44 | 2n=44 | 4n=88 | 2n=44 |
Giảm phân I | Giảm phân II | ||||||||
Kì trung gian | Kì đầu I | Kì giữa I | Kì sau I | Kì cuối I | Kì đầu II | Kì giữa II | Kì sau II | Kì cuối II | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2n=44 | n=22 |
Sô NST kép | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | n=22 | n=22 | n=22 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n=88 | 4n=28 | 4n=88 | 4n=88 | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | n=22 | n=22 | n=22 | 2n=44 | n=22 |
nst | cromatit | tâm động | |
đầu np | 2n = 14 nst kép | 2.2n = 28 | 2n = 14 |
giữa np | 2n = 14 nst kép | 2.2n = 28 | 2n = 14 |
sau np | 2.2n=28 nst kép | 0 | 2.2n = 28 |
đầu GP1 | 2n = 14 nst kép | 2.2n=28 | 2n = 14 |
giữa gp 1 | 2n= 14 nst kép | 2.2n =28 | 2n=14 |
sau gp 1 | 2n = 14 nst kép | 2.2n= 28 | 2n = 14 |
đầu gp 2 | n = 7 nst kép | 2.n = 14 | n = 7 |
giữa gp2 | n = 7 nst kép | 2.n = 14 | n = 7 |
sau gp2 | 2n = 14 nst đơn | 0 | 2n = 14 |