tim 3 từ chứa tiếng có vần ao
Có vân au
Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao |
1 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
au |
2 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
ao |
1. chào cờ, cơn bão |
2. trao đổi, con cáo |
3. ngôi sao, con dao, ăn cháo |
au |
1. rau cải, báu vật |
2. cây cau, con cháu |
3. lau bảng, ẩn náu |
Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
- Từ có tiếng mang vần ao : bảo, báo, bạo, cào, cáo, cạo, dạo, gạo, háo, hào, hão, hảo, láo, lào, mào, mạo, nào, …
- Từ có tiếng mang vần au: báu, cau, cáu, đau, háu, láu, nhau, nhàu, kháu, thau, rau, sau, sáu, …
Điền tiếng chứa vần ao/au thích hợp để tạo thành từ đúng :
... kiến
... có
bông ...
... lực
châu ...
Đáp án:
Cao kiến
Cau có
Bông lau
Lao lực
Châu báu
Điền tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu tin sau. Biết rằng:
(1) chứa tiếng có vần ao hoặc au.
(2) chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
Nhà môi trường 18 tuổi
Người dân hòn (1) đảo Ha-oai rất tự (1) hào về bãi biển Cu-a-loa vì vẻ đẹp mê hồn của thiên nhiên ở đây. Nhưng đã có một (1) dạo môi trường ven biển bị đe doạ trầm (2) trọng do nguồn rác từ các (1) tàu đánh cá, những vỉa san hô chết, cá, rùa bị mắc bẫy,... tấp (1) vào bờ. (2) Trước tình hình đó, một cô gái tên là Na-ka-mu-ra, 18 tuổi, đã thành lập nhóm Hành động vì môi (2) trường gồm 60 thành viên. Họ đã giăng những tấm lưới khổng lồ ngăn rác tấp (1) vào bờ. Tháng 3 năm 2000, chỉ trong 8 ngày nghỉ cuối tuần, 7 xe rác khổng lồ đã được (2) chở đi, (2) trả lại vẻ đẹp cho bãi biển.
Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô tróng để hoàn chỉnh mẩu tin sau. Biết rằng :
1) chứa tiếng có vần ao hoặc au.
2) chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
Nhà môi trường 18 tuổi
Người dân hòn (1) đảo Ha-oai rất tự (1) hào về bãi biển Cu-a-loa vì vẻ đẹp mê hồn của thiên nhiên ở đây. Nhưng đã có một (1) dạo môi trường ven biển bị đe dọa trầm (2) trọng do nguồn rác từ các (1) tàu đánh cá, những vỉa san hô chết, cá, rùa bị mắc bẫy… tấp (1) vào bờ. (2) Trước tình hình đó, một cô gái tên là Na-ka-mu-ra, 18 tuổi, đã thành lập nhóm Hành động vì môi (2) trường gồm 60 thành viên. Họ đã giăng những tấm lưới khổng lồ ngăn rác tấp (1) vào bờ. tháng 3 năm 2000, chỉ trong 8 ngày nghỉ cuối tuần, 7 xe rác khổng lồ đã được (2) chở đi, (2) trả lại vẻ đẹp cho bãi biển.
tìm 3 từ láy có chứa vân n
tìm 3 từ láy có chứa vân an
tìm 3 từ láy có chứa vần ang
- non nớt, nõn nà, nết na, nồng nàn, ........
- lan can, chán nản, an nhàn,.........
- lang thang, bàng hoàng, thoáng đãng,.......
Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au.
Em giữ nguyên âm đầu và dấu thanh, chỉ thay vào đó vần ao, au. Ví dụ: báo – báu
cáo – cáu, cao – cau, háo – háu, láo – láu, lao – lau, mào – màu, máo – máu, cháo- cháu, sao – sau, sáo – sáu, …
1.tìm từ có nghĩa tra
2.tìm từ có nghĩa chi
3.tìm từ có nghĩa chau
4.tìm từ có nghĩa rao
5.tìm từ có nghĩa láy vần ao
6.tìm từ có nghĩa láy vần au
1 tanh tra
2 làm chi
3lau chau
4 rao rảo
5 . lao xao
6 lau chau hơi giốt văn sai đâu thông cảm
giá trị thích hợp của a để a : 3 <12 :6 là.....
Tìm 3 từ chứa tiếng có vần oai, 3 từ có vần oay.
Vần oai : củ khoai, loài người, khoan khoái.
Vần oay : ngoáy tai, hí hoáy, loay hoay.