ghi lại 8 từ có tiếng thiên nghĩa là trời
Viết 8 từ có tiếng THIÊN với nghĩa là ''TRỜI''
Thiên đàng
Thiên đường
Mk bít có 2 từ thui mong bn thông cảm
Thiên đường
Thiên đàng
Thiên cung
Thiên giới
Thiên thần
Thiên sứ
Thiên hoàng
Thiên đế
Bài1: ghi lại 8 từ có tiếng thiên vứi nghĩa trời
à các cậu giải xong cho mik hỏi tí tại sao mik ko đổi được ảnh đại diện nhỉ?
cái kia thì mk ko bt nhưng mk sẽ tl câu dưới nha
khi bạn đổi ảnh xong r thì bn ấn f5 nha
nếu thành công thì ib vs mk nha
Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
– thiên niên kỉ, thiên lí mã.
– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long
Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn
- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển
Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
– thiên niên kỉ, thiên lí mã.
– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long
1. Hãy ghi lại 4 cách đặt câu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại.
2. ghi lại 3 từ có tiếng: vang, gian, van, dang, giang
3. ghi lại từ có tiếng “thám” phù hợp với nghĩa được nêu:
- Thăm dò bầu trời gọi là ...........
- Gián điệp tìm kiếm và truyền tin gọi là ................
- thăm dò, khảo sát những nơi xa lại, có nhiều khó khăn, nguy hiểm gọi là: .............
- Dò xét, nghe ngóng tình hình gọi là : ...................................
4.thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu sau
- ......................bạn Hiệp có nhiều tiến bộ trong học tập.
- ........................ chúng tôi phải hoãn chuyến du lịch.
- ......................... Cuội đã cứu sống được nhiều người.
- ....................... Lan rất buồn.
Giúp với ạ,gấp.hứa tick
/tk:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:
- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.
- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.
- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.
- Thay đổi giọng điệu.
+ Mai phải dừng lại!
+ Mai dừng lại đi!
+ Đề nghị Mai dừng lại!
+ Mai hãy dừng lại!
tk
vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn
tk
(1) thám không (2) thám báo (3) thám hiểm .
TK
:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:
- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.
- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.
- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.
- Thay đổi giọng điệu.
+ Mai phải dừng lại!
+ Mai dừng lại đi!
+ Đề nghị Mai dừng lại!
+ Mai hãy dừng lại!
tk
vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn
bài 1 viết 8 từ có tiếng thiên với nghĩa là "trời "
các bạn giúp mình nha mình tick cho thank
thiên thu
thiên thư
thiên lý mã
thiên niên kỉ
thiên vị
thiên đình
thiên địa
thiên thần
Thiên thần
Thiên thư
Thiên thu
Thiên địa
Thiên kiến
Thiên nhiên
Thiên niên kỉ
mik chỉ tìm được 7 từ thôi
Bài 1 viết 8 từ có tiếng thiên với nghĩa là " trời "
Các bạn giúp mình nha mai mình nộp rồi mình tick cho
thiên niên kỉ
thiên lý mã
thiên địa
thăng thiên
thiên vị
thiên lôi
thiên đình
thiên thư
thiên thu
thiên-thư
-địa
-đình
-chức
-tử
-nhiên
-tai
- thần
Thiên thần
Thiên thư
Thiên thu
Thiên thư
Thiên địa
Thiên kiến
Thiên nhiên
Thiên niên kỉ
Ghi lại 8 từ có tiếng phúc (với nghĩa là "điều tốt đẹp").
Tk: Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi, phúc thần, phúc phận, phúc tinh, phúc trạch,...
hạnh phúc , phúc hậu , phúc đức , phúc lộc , phúc lợi , phúc phận , Phúc Trạch , tâm phúc
Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc,phúc phận , Phúc Trạch , tâm phúc, phúc trạch
Tìm và ghi lại 8 từ ghép có tiếng tài ( nghĩa là có khả năng hơn người thường )
Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
tài năng , tài nghệ , tài ba ,tài giỏi ,tài hoa
tài năng , tài hoa , tài nghệ , tài cao , tài ba
Câu 2. a) Ghi lại 3 từ đồng nghĩa với từ quyết chí:………………………….
b) Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 3 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản):
(1)……………… (2)…………… (3)…………...
(4)……………… (5)……………
a) VD: quyết tâm
b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng