hoàn thành chuổi pứ sau : ghi rõ đ/c Pứ
(1) ( 2) ( 3) (4) (5)
Co2→BaCo3→BaO→Ba(OH)2➝Ba2Cl →BaSo4
Hoàn thành chuỗi pứ sau ( ghi rõ điều kiện pứ nếu có): CaC2-> C2H2 -> C2H6-> C2H5Cl I I C2H2Br CO2 giúp mình với ạ
CaC2+2H2O-->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+2H2--to,xt>C2H6
C2H6+Cl2-to,xt>C2H5Cl+HCl
I I C2H2Br CO2
=> đoạn pứ này bạn nên ghi rõ ra ạ
\(CaC_2+2H_2O\text{→}Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)
\(C_2H_2+2H_2\text{→}C_2H_6\)
\(C_2H_6+Cl_2\text{→C_2}H_5Cl+HCl\)
Bài 1. Viết PTHH hoàn thành chuỗi pứ sau
Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> CO2 -> H2O-> Ba(OH)2 ->BaSO3 -> BaCl2
Ca + 1/2 O2 -to-> CaO
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3
CaCO3 + 2 HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
CO2 + 2 NaOH -> Na2CO3 + H2O
H2O + BaO -> Ba(OH)2
Ba(OH)2 + SO2 -> BaSO3 + H2O
BaSO3 + 2 HCl -> BaCl2 + SO2 + H2O
1. Dẫn 3.36lit CO2 vào 400ml Ca(OH)2 1M sau pứ thu đc muối CaCO3
a. viết pt pứ
b. Kluong chất rắn không tan
c. CM của chất có trong dd sau pứ(xem thế tích thay đổi không đáng kể)
2. Hòa tan hoàn toàn CaCO3 vào dd HCL 3,65% sau pứ thu đc 4.48 lít CO2
a. klg CaCO3
b. klg dd axit
c. % dd muối
d. Dẫn khí co2 vào dd Ba(OH)2 dư tính khlg chất không tan thu đc
giúp mìk vs nhe
bài 2 nCO2=\(\frac{4,48}{22,4}\)= ( chắc đề bạn ghi thiếu )
pt: CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + H2O + CO2
0,2mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol
a, ta có : nCaCO3=nCO2=0,2 mol
=> mCaCO3=0,2.100=20(g)
b,nHCl=2nCO2=0,4 mol
=>mHCl=0.4.36,5=14,6(g)
=> mddHCl=\(\frac{14,6.100}{3,65}\)=400(g)
c,nCaCl2=nCO2=0,2mol
=> mCaCl2=0,2.111=22.2(g)
=> mCO2(thoát ra ) =0,2.44=8.8(g)
=>mddSPU=400+40-8,8=431.2g
=>C%CaCl2= \(\frac{22,2}{431,2}.100\)
=5,14%
d,pt :Ba(OH)2 +CO2 --> BaCO3(chat k tan trong H2O)+ H2O
0,2mol 0,2mol
mBa(OH)2=0,2.171=34,2g
het.....:v
1,
a, \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b, \(n_{CO_2}=\frac{V}{22.4}=\frac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=V\times C_M=0.4\times1=0.4\left(mol\right)\)
Ta có tỉ lệ \(n_{CO_2}< n_{Ca\left(OH\right)_2}\) nên ta tính theo số mol của CO2
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
0.15 0.15 0.15 0.15 (mol)
Khối lượng Ca(OH)2 dư là \(m_{Ca\left(OH\right)_2du}=n_{du}\times M=\left(0.4-0.15\right)\times74=18.5\left(g\right)\)
c, \(C_{MCaCO_3}=\frac{n}{V}=\frac{0.15}{0.4}=\frac{3}{8}\left(M\right)\)
\(C_{MCa\left(OH\right)_2du}=\frac{n}{V}=\frac{0.4-0.15}{0.4}=\frac{5}{8}\left(M\right)\)
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau(ghi rõ điều kiện pứ)
a. C2H6O->CO2->Na2CO3->NaHCO3->NaCl
b.Etilen->rượu etylic->axit axetic->etyaxetat->axit axetic->bari axetat->natri axetat->metan
\(a,C_2H_6O+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+3H_2O\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+CO_2+H_2O\rightarrow2NaHCO_3\\ NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\)
\(b,C_2H_4+H_2O\xrightarrow[axit]{t^o}C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đặc\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\\ 2CH_3COOH+BaO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ba+H_2O\\ \left(CH_3COO\right)_2Ba+Na_2SO_4\rightarrow2CH_3COONa+BaSO_4\downarrow\\ CH_3COONa+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+CH_4\uparrow\)
Bài 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
BaCO3 BaO Ba(OH)2 BaSO4
(4) (5)
BaCl2 Ba(NO3)2
Bài 3. Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8 gam NaOH.
a. Sau phản ứng muối nào tạo thành? Xác định khối lượng của nó?
b. Chất nào dư? Tính lượng chất còn dư?
Bài 2:
\(BaCO_3\xrightarrow[]{t^o}BaO+CO_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Ba\left(OH\right)_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KOH\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
Bài 3:
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{3,136}{22,4}=0,14\left(mol\right)\\n_{NaOH}=\dfrac{12,8}{40}=0,32\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo muối trung hòa, bazơ dư
PTHH: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Tính theo CO2 \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2CO_3}=0,14\left(mol\right)\\n_{NaOH\left(dư\right)}=0,04\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2CO_3}=0,14\cdot106=14,84\left(g\right)\\m_{NaOH\left(dư\right)}=0,04\cdot40=1,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Hấp thụ 2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, N2 trong 160ml dd Ba(OH)2 0,5M, đến khi pứ kết thúc đêm hh sau pứ cô cạn thì thu được 14,98 g chất rắn khan. Tính % thể tích của khí CO2 trong hh X
Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O (1)
nBa(OH)2=0,08(mol)
Nếu CO2 dư thì sau khi cô cạn dd sẽ thu dc 0,08.197=15,76(g)>14,98 nên sau PƯ còn Ba(OH)2 dư.
Đặt nCO2=a
Ta có:
mrắn=mmuối + mBazo dư=197a+171(0,08-a)=14,98
=>a=0,05
VCO2=0,05.22,4=1,12(lít)
%VCO2=\(\dfrac{1,12}{2}.100\%=56\%\)
160ml=0,16l
nBa(OH)2=0,16.0,5=0,08(mol)
TH1:Tạo2muối
Đặt nBaCO3=x(mol);nBa(HCO3)2=y(mol)
→197x+259y=14,98(1)
CO2+Ba(OH)2→BaCO3+H2O
2CO2+Ba(OH)2→Ba(HCO3)2
TheoPT:x+y=nBa(OH)2=0,08(2)
(1(2)→x=0,09;y=−0,012<0(loại)
TH2:Chỉtạokếttủa
Đặt nBa(OH)2(du)=x(mol);nBaCO3=y(mol)
→171x+197y=14,98(3)CO2+Ba(OH)2→BaCO3+H2O
TheoPT:nBa(OH)2(pu)=nBaCO3=y(mol)→x+y=0,08(2)
(1)(2)→x=0,03;y=0,05TheoPT:nCO2=y=0,05(mol)
→%VCO2=0,05.22,42.100%=56%
Câu 1.
Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng).
Ba------->BaO------->Ba(OH)2 -------> BaCl2 ------->BaCO3 ------->CO2 -------> NaHCO3.
Câu 1.
Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng).
Ba-------->BaO-------->Ba(OH)2 --------> BaCl2 -------->BaCO3 -------->CO2 NaHCO3.
(1) 2Ba+O2-->2BaO
(2)BaO+H2O-->Ba(OH)2
(3)2HCl+Ba(OH)2-->BaCl2+2H2O
(4)BaCl2+Na2CO3-->2NaCl+BaCO3
(5)BACO3 --> BAO + CO2
Hấp thụ hết 896ml CO2 trong V ml Ba(OH)2 0.25M đén khi pứ xảy ra hoàn toàn rồi xử lí hỗn hợp sau pứ thu được 6.53g muối khan. Tính V