Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Anh Thư
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Giang
21 tháng 12 2021 lúc 11:04

 Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc

- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu

- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn

Bình luận (0)
Lê Phạm Bảo Linh
21 tháng 12 2021 lúc 11:07

nhóm 1: nhân ái, nhân hậu, phúc hậu, nhân từ, nhân đức
nhóm 2: gan dạ, dũng cảm, anh dũng, gan góc, can đảm
nhóm 3: thực thà, thẳng thắn, chân thật, trung thực, thành thật

Bình luận (0)
Nguyễn Tạ Khánh Ngọc
21 tháng 12 2021 lúc 11:09

Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc

- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu

- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn

Bình luận (0)
Tui zô tri (
Xem chi tiết
Phùng khánh my
29 tháng 11 2023 lúc 20:48

Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc

Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu

Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
7 tháng 6 2019 lúc 12:35

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùnganh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảmcan trườnggan gócgan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 4 2019 lúc 3:09

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
21 tháng 4 2017 lúc 11:20

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

Bình luận (0)
thủy dương
Xem chi tiết
(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
6 tháng 4 2023 lúc 22:53

Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":

+ Gan dạ

+ Anh hùng

+ Anh dũng

+ Can đảm

+ Gan góc

+ Bạo gan

+ Qủa cảm

+ Gan lì

+ Can trường.

Bình luận (4)
乇尺尺のレ
6 tháng 4 2023 lúc 22:55

Gan dạ : dũng mãnh

Thân thiết : thân thiện

Hòa thuận : thuận hoà

Hiếu thảo : hiếu hạnh

Anh hùng : người hùng

Anh dũng : dũng mãnh

Chăm chỉ : siêng năng

Lễ phép : lễ độ

Chuyên cần : cần cù

Can đảm : gan dạ

Can trường : can tràng

Gan góc : gan dạ

Gan lì : kiên trì

Tận: không hết

Tháo vác: nhanh nhảy

thông : nối liền

Bạo gan : bạo phổi

Quả cảm : dũng cảm

Bình luận (1)
Bùi Khánh Linh
Xem chi tiết
Son Dinh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
2 tháng 1 2022 lúc 20:00

C

Bình luận (1)
S - Sakura Vietnam
2 tháng 1 2022 lúc 20:00

c

Bình luận (0)
Good boy
2 tháng 1 2022 lúc 20:00

C

Bình luận (0)
Lê A Na
Xem chi tiết
charlotte cute
25 tháng 7 2018 lúc 19:17

- Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ, nhân đứa, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương ng như thể thương thân

còn lại là trái nghĩa nhé bn <3

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Phương Thùy
25 tháng 7 2018 lúc 19:18

Nhóm 1: nhân hậu, nhân từ, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân

Nhóm 2: độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung hãn

Bình luận (0)
王源
25 tháng 7 2018 lúc 19:32

từ đồng nghĩa : nhân hậu , nhân từ , nhân đức ,  nhân nghĩa , nhân ái , nhân văn , phúc hậu , phúc đức , thương người như thể thương thân 
từ trái nghĩa : độc ác , bạc ác , tàn nhẫn , tàn bạo , bất nhân , bạo tàn , hung ha
k mình nha
học tốt

Bình luận (0)