Xác định DT, ĐT, TT
.Xác định từ loại của các từ gạch chân trong câu văn sau.
Tôi chợt nghĩ mình phải làm một cái gì đó để luôn nhớ về những năm tháng khói
lửa, những người bạn đã chiến đấu bên nhau.
A ĐT- ĐT- DT- ĐT
B ĐT- ĐT-DT-DT
C ĐT-DT-ĐT-ĐT
D ĐT- TT- DT-ĐT
Buôi chiều,xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.
Xác định danh từ(DT),động từ(ĐT),tính từ(TT).
Danh từ: buổi chiều, xe, thị trấn,
Động từ: dừng lại
Tính từ: nhỏ
danh từ(DT):xe; một thị trấn
,động từ(ĐT):dừng lại
,tính từ(TT):nhỏ
Trong câu " Chích bông xà xuống vườn cà . Nó tìm bắt sâu bọ "
Xác định DT , ĐT , TT
DT : chích bông, vườn cà, sâu bọ
ĐT :xà xuống, tìm,bắt
Trong câu"Chích bông xà xuống vườn cà.Nó tìm bắt sâu bọ."
Danh từ:Chích bông,sâu bọ,vườn cà,nó.
Động từ:xà xuống,tìm bắt.
Không có tính từ trong câu.
Bài 1: Xác định DT, ĐT, TT
- Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại.
- Quanh đó, con gà, con chó cũng vàng mượt
cho đoạn văn
những động tác...oai linh hùng vĩ trong bài vượt thác
a) tìm từ láy từ ghép
tìm dt đt tt st lt pt
xác định cụm dt cụm đt cụm tt
chỉ ra nghệ thuâtj tu từ trong đoạn văn và nêu tác dụng
xác định CN , VN ( TN ) NẾU CÓ trong câu sau và cho biết chúng là DT , ĐT hay TT
mẹ về như nắng mới
Chủ ngữ : Mẹ
Vị Ngữ : về như nắng mới
CHúng là danh từ và tính từ nhé !
Xác định CN , VN , ( TN )
Mẹ / về như nắng mới .
CN VN
Tìm DT , ĐT ,TT , trong câu :
Mẹ về như nắng mới.
DT : Mẹ
ĐT : Về
TT : Nắng mới
Câu 1. Hãy kẻ chân và xác định từ loại (DT, ĐT, TT) trong đoạn thơ sau:
Bút chì xanh đỏ
Em gọt hai đầu
Em thử hai màu
Xanh tươi, đỏ thắm
Em vẽ làng xóm
Tre xanh, lúa xanh
Sông máng lượn quanh
Một dòng xanh mát.
trả lời giúp mình đi ,trả lời nhanh mình tick
DT : bút chì, em, hai đầu, làng xóm, tre, lúa, sông máng,
ĐT : gọt , thử, vẽ, lượn quanh ,
TT : xanh , đỏ , xanh tươi , đỏ thắm , xanh mát
Đặt câu có các cặp từ đồng âm sau:
Đá (DT) - đá (ĐT)
Sâu (DT) - sâu (TT)
Bàn (DT) - bàn (ĐT)
Thân (DT) - thân (TT)
Bắc (DT) - bắc (ĐT)
Câu 1. Xác định từ loại (DT, ĐT, TT) trong các câu thơ sau:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
Phận hẩm duyên ôi
Vụng chèo khéo chống
Gạn đục khơi trong
Ăn vóc học hay.
- DT: nước, bèo, duyên. - ĐT : Nhìn , chèo , chống , chảy ,trôi , đục , học , ăn . - TT : ngược, xuôi, xa, rộng, hẩm , ôi , khéo , hay