Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình
a. 3x + 2y = 5
b. 5x - 3y = 6
c. 4x - 3y = 5
d. 3x + 2y = 7
viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ :
a)2x-3y=5
b)4x+0y=12
c)0x-3y=6
a: 2x-3y=5
=>3y=2x-5
=>\(y=\dfrac{2}{3}x-\dfrac{5}{3}\)
Vậy: Công thức nghiệm tổng quát là \(\left\{{}\begin{matrix}x\in R\\y=\dfrac{2}{3}x-\dfrac{5}{3}\end{matrix}\right.\)
Biểu diễn tập nghiệm:
b: 4x+0y=12
=>4x=12
=>x=3
Vậy: Công thức nghiệm tổng quát là \(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y\in R\end{matrix}\right.\)
Biểu diễn tập nghiệm:
c: 0x-3y=6
=>-3y=6
=>y=-2
Vậy: Công thức nghiệm tổng quát là \(\left\{{}\begin{matrix}x\in R\\y=-2\end{matrix}\right.\)
Biểu diễn tập nghiệm:
Giải các hệ phương trình sau:
a.|3x - y = 5
|4x + 2y = 10
b.|5x + 2y = 9
|x + 5y = 11
c.|3x + y = 10
|4x - 3y = 9
d.|4x + 3y = 22
|5x + 3y = 26
e.|4x - 3y = 5
|5x + 3y = 13
Giải các hệ phương trình sau:
a.{3x - y = 5
4x + 2y = 10
b.{5x + 2y = 9
x + 5y = 11
c.{3x + y = 10
4x - 3y = 9
d.{4x + 3y = 22
5x + 3y = 26
e.{4x - 3y = 5
5x + 3y = 13
\(a,\left\{{}\begin{matrix}3x-y=5\\4x+2y=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x-y=5\\2x+y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\\ b,\left\{{}\begin{matrix}5x+2y=9\\x+5y=11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x+2y=9\\5x+25y=55\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x+2y=9\\23y=46\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(c,\left\{{}\begin{matrix}3x+y=10\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}9x+3y=30\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13x=39\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.\\ d,\left\{{}\begin{matrix}4x+3y=22\\5x+3y=26\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\5x+3y=26\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(e,\left\{{}\begin{matrix}4x-3y=5\\5x+3y=13\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}9x=18\\5x+3y=13\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
a. \(\left\{{}\begin{matrix}3x-y=5\\4x+2y=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}6x-2y=10\\4x+2y=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}10x=20\\6x-2y=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}5x+2y=9\\x+5y=11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x+2y=9\\5x+25y=55\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}23y=46\\5x+2y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
c. \(\left\{{}\begin{matrix}3x+y=10\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}9x+3y=30\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13x=39\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.\)
d. \(\left\{{}\begin{matrix}4x+3y=22\\5x+3y=26\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\4x+3y=22\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=2\end{matrix}\right.\)
e. \(\left\{{}\begin{matrix}4x-3y=5\\5x+3y=13\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}9x=18\\4x-3y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
a) \(\begin{cases} 3x -y=5\\ 4x +2y=10 \end{cases} \)
\(\begin{cases} 12x - 4y= 20\\ 12x +6y= 30 \end{cases} \)
\(\begin{cases} -10y=-10\\ 3x-y=5 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=1\\ 3x-1=5 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=1\\ 3x=6 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=1\\ x=2 \end{cases} \)
Hpt có nghiệm duy nhất: {1;2}
b)\(\begin{cases} 5x +2y=9\\ x+5y=11 \end{cases} \)
\(\begin{cases} 5x+2y=9\\ 5x+25y=55 \end{cases} \)
\(\begin{cases} -23y=-46\\ x+5y=11 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=2\\ x+ 5*2=11 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=2\\ x+10=11 \end{cases} \)
Hpt có nghiệm duy nhất:{1;2}
c)\(\begin{cases} 3x+y=10\\ 4x-3y=9 \end{cases} \)
\(\begin{cases} 12x+4y=40\\ 12x-9y=27 \end{cases} \)
\(\begin{cases} 13y=13\\ 3x+y=10 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=1\\ 3x+1=10 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=1\\ 3x=9 \end{cases} \)
hpt có nghiệm duy nhất:{1;3}
d)\(\begin{cases} 4x+3y=22\\ 5x+3y=26 \end{cases} \)
\(\begin{cases} 20x+15y=110\\ 20x+12y=104 \end{cases} \)
\(\begin{cases} 3y=6\\ 4x+3y=22 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=2\\ 4x+3*2=22 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=2\\ 4x+6=22 \end{cases} \)
hệ phương trình có nghiệm duy nhất:{2;4}
e)\(\begin{cases} 4x-3y=5\\ 5x+3y=13 \end{cases} \)
\(\begin{cases} 20x-15y=25\\ 20x+12y=52 \end{cases} \)
\(\begin{cases} -27y=-27\\ 4x-3y=5 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=1\\ 4x-3*1=5 \end{cases} \)
\(\begin{cases} y=1\\ 4x-3=5 \end{cases} \)
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:{1;2}
Giải các hệ phương trình sau:
a.|3x - y = 5
|4x + 2y = 10
b.|5x + 2y = 9
|x + 5y = 11
c.|3x + y = 10
|4x - 3y = 9
d.|4x + 3y = 22
|5x + 3y = 26
e.|4x - 3y = 5
|5x
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:
a) 3x – y = 2; b) x + 5y = 3;
c) 4x – 3y = -1; d) x + 5y = 0 ;
e) 4x + 0y = -2 ; f) 0x + 2y = 5.
a) 3x – y = 2 (1)
⇔ y = 3x – 2.
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (x; 3x – 2) (x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình (1) là đường thẳng y = 3x – 2 (Hình vẽ).
+ Tại x = 2/3 thì y = 0 ⇒ đường thẳng y = 3x – 2 đi qua điểm (2/3 ; 0).
+ Tại x = 0 thì y = -2 ⇒ đường thẳng y = 3x – 2 đi qua điểm (0; -2).
Vậy đường thẳng y = 3x – 2 là đường thẳng đi qua điểm (2/3 ; 0) và (0; -2).
b) x + 5y = 3 (2)
⇔ x = 3 – 5y
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (3 – 5y; y) (y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của (2) là đường thẳng x + 5y = 3.
+ Tại y = 0 thì x = 3 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (3; 0).
+ Tại x = 0 thì y=3/5 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (0; 3/5).
Vậy đường thẳng x + 5y = 3 là đường thẳng đi qua hai điểm (3; 0) và (0; 3/5).
c) 4x – 3y = -1
⇔ 3y = 4x + 1
⇔
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (x;4/3x+1/3)(x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm phương trình là đường thẳng 4x – 3y = -1.
+ Tại x = 0 thì y = 1/3
Đường thẳng đi qua điểm (0;1/3) .
+ Tại y = 0 thì x = -1/4
Đường thẳng đi qua điểm (-1/4;0) .
Vậy đường thẳng 4x – 3y = -1 đi qua (0;1/3) và (-1/4;0).
d) x + 5y = 0
⇔ x = -5y.
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là (-5y; y) (y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn nghiệm của phương trình là đường thẳng x + 5y = 0.
+ Tại x = 0 thì y = 0 ⇒ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
+ Tại x = 5 thì y = -1 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (5; -1).
Vậy đường thẳng x + 5y = 0 đi qua gốc tọa độ và điểm (5; -1).
e) 4x + 0y = -2
⇔ 4x = -2 ⇔
Phương trình có nghiệm tổng quát (-0,5; y)(y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm là đường thẳng x = -0,5 đi qua điểm (-0,5; 0) và song song với trục tung.
f) 0x + 2y = 5
Phương trình có nghiệm tổng quát (x; 2,5) (x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm là đường thẳng y = 2,5 đi qua điểm (0; 2,5) và song song với trục hoành.
Giải các hệ phương trình sau:
a) 2x-y=1
3x+2y=5
b) 4x+3y=-1
3x-2y=2
\(a,\left\{{}\begin{matrix}2x-y=1\\3x+2y=5\end{matrix}\right.\\ =>\left\{{}\begin{matrix}4x-2y=2\\3x+2y=5\end{matrix}\right.\\ =>\left\{{}\begin{matrix}7x=7\\2x-y=1\end{matrix}\right.\\ =>\left\{{}\begin{matrix}x=1\\2.1-y=1\end{matrix}\right.\\ =>\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(1;1\right)\)
\(b,\left\{{}\begin{matrix}4x+3y=-1\\3x-2y=2\end{matrix}\right.\\ =>\left\{{}\begin{matrix}4.2x+3.2y=-1.2\\3.3x-2.3y=2.3\end{matrix}\right.\\ =>\left\{{}\begin{matrix}8x+6y=-2\\9x-6y=6\end{matrix}\right.\\ =>\left\{{}\begin{matrix}17x=4\\3x-2y=2\end{matrix}\right.\\ =>\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{4}{17}\\y=-\dfrac{11}{17}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(\dfrac{4}{17};-\dfrac{11}{17}\right)\)
Tìm nghiệm tổng quát sau đó suy ra 3 nghiệm cụ thể của các phương trình sau :
a) 2x + 3y = 5
b) x - 2y = 4
giải hệ phương trình
a)
b)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=13\\-5+y=-7\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}3x+y=8\\2x-3y=1\end{matrix}\right.\)
giúp tui giải bài trên với tui đag cần gấp tui c.ơn trước
a: \(\left\{{}\begin{matrix}3x-2y=4\\2x+y=5\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}3x-2y=4\\4x+2y=10\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}7x=14\\2x+y=5\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=5-2x=5-2\cdot2=1\end{matrix}\right.\)
b: \(\left\{{}\begin{matrix}-x+2y=2\\2x-y=-1\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}-2x+4y=4\\2x-y=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3y=3\\x-2y=-2\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}y=1\\x=-2+2y=-2+2\cdot1=0\end{matrix}\right.\)
c: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=13\\y-5=-7\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=13\\y=-7+5=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x=y+13=-2+13=11\\y=-2\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{11}{2}\\y=-2\end{matrix}\right.\)
d: \(\left\{{}\begin{matrix}3x+y=8\\2x-3y=1\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}9x+3y=24\\2x-3y=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}11x=25\\3x+y=8\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{25}{11}\\y=8-3x=8-3\cdot\dfrac{25}{11}=8-\dfrac{75}{11}=\dfrac{13}{11}\end{matrix}\right.\)
bài 5 tìm bậc của các đa thức sau
a,A=3x^2y^4+5x^3+xy-3x^2y^4
b,B=7x^3y.(-4x^2y^2)+17x^2y^3-4x^2y+28x^2y^4
c,C=5x^4y^2-7x^3y^2.(-2xy^2)-5x^4y^2+x^3-14x^4y^4
a,A=3x^2y^4+5x^3+xy-3x^2y^4
A=5x3 +xy
=> bậc của A là 3
b,B=7x^3y.(-4x^2y^2)+17x^2y^3-4x^2y+28x^2y^4
=> bậc của B là 8
c,C=5x^4y^2-7x^3y^2.(-2xy^2)-5x^4y^2+x^3-14x^4y^4
C = 5x4y2 -7x3y2 (-2xy2) - 5x4y2 +x3 -14x4y4
C = 5x4y2 + 14x4y4 -5x4y2 +x3 -14x4y4
C = x3
=> Bậc của C là 3