các cách viết sau chỉ những ý gì : 2Na, 3CuCl2, O2, Mg, 7H2 , Fe(NO3)2
Các cách viết sau đây ý chỉ gì?
5 Fe, 4 S, 7 Mg, 3 Ag, 4 Na
4Fe: 4 nguyên tử sắt
4S: 4 nguyên tử lưu huỳnh
7Mg: 7 nguyên tử magie
4Ag: 4 nguyên tử bạc
4Na: 4 nguyên tử natri
5 Fe: 5 nguyên tử Fe (sắt)
4 S: 4 nguyên tử S (lưu huỳnh)
7 Mg: 7 nguyên tử Magie
3 Ag: 3 nguyên tử Ag (bạc)
4 Na: 4 nguyên tử Natri
Bài 1. 1. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử: Fe, Cu, Ba, OH, SO4, NO3 trong các hợp chất Fe2O3, CuO, BaO, Al(OH)3, FeSO4, HNO3 2. Các cách viết sau chỉ ý gì: H2, 2N2, 7Zn, 4NaCl, 3CaCO3 3. Hãy so sánh phân tử khí oxi O2 nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí hiđro H2, phân tử muối ăn NaCl và phân tử khí metan CH4
1 Các cách viết sau trong hoá học lần lượt chỉ ý gì? Cl, 2O2, Br2, 2NaCl, Al(NO3)3
2. Công thức hóa học của axit sunfuric là H2SO4 cho em biết những gì về chất đó
1)Cl: đơn chất
-2O2:Đơn chất
- Br2:Đơn chất
-2NaCl:Hợp chất
-Al(NO3)3:Hợp chất
2)Công thức hóa học của axit sunfuric là H2SO4 cho em biết:
-H2SO4 có 2 nguyên tử H,1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
Chúc học tốt tick nha
Câu II.
1.Cân bằng các PTHH sau.
a. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2 + H2O
b. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O
c. FexOy + H2 FeO + H2O
d. CxHy + O2 CO2 + H2O
e. KMnO4 + HClKCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
2. Hỗn hợp X gồm các khí sau H2, O2, SOx. Trong hỗn hợp H2 chiếm 50% về thể tích, O2 chiếm 25% còn lại là SOx. Trong hỗn hợp SOx chiếm 64% về khối lượng.
a. Xác định công thức hoá học của SOx?
b. Tính tỷ khối của X so với O2?
Bài 1.
a)\(5Fe+12HNO_3\rightarrow5Fe\left(NO_3\right)_3+N_2\uparrow+66H_2O\)
b)\(3Mg+8HNO_3\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2NO\uparrow+4H_2O\)
c)\(Fe_xO_y+\left(y-x\right)H_2\rightarrow xFeO+\left(y-x\right)H_2O\)
d)\(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
e)\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
Bài 1.
a)5Fe+12HNO3 → 5Fe ( NO3 )3 + N2 ↑ + 66H2O
b)3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O
c)FexOy + (y − x)H2CxHy+\(\dfrac{4x+y}{2}\)O2to → 2xCO2 + yH2O
e)2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Đây nha bạn!!!
Bài 2. Viết các PTHH hoàn thành chuỗi biến hoá sau:
a)Mg " MgSO4 " MgCO3 " MgCl2 " Mg(NO3)2 " Mg(OH)2 " MgO
b)FeS2 " Fe2O3 " FeCl3" Fe(NO3)3" Fe(OH)3" Fe2(SO4)3"FeCl3
c) Cl2 g HCl g H2 g H2O g H2SO3 g FeSO3
d)KClO3 g O2 g H2O g H2 g Fe g FeSO4
Bài 3. Hoàn thành các PTHH sau:
a)FeCl3 +NaOH " NaCl +Fe(OH)3 b) Zn(OH)2 +BaSO4" ZnSO4 + Ba(OH)2 c)K... + Cu(NO3)2 " KNO3 + Cu……… d) CaCO3 + ……NO3" ………+ Ca(NO3)2 e)AgNO3 + HCl" AgCl + HNO3 g) MgCl2 +Na....." NaCl +Mg…. | h) Al(OH)3 +…NO3 " Al(NO3)3 +…OH i) CuSO4 + ……Cl" ……SO4 + CuCl2 k) K…+ AgNO3 " KNO3 + Ag……… l) PbCO3 + ……Cl " PbCl2 + …CO3 m) Ca(NO3)2+…PO4" ………+ Ca3(PO4)2 n) FeCl2 +Ca " Fe…. + CaCl2 |
Bài 4. Viết các PTHH hoàn thành các chuỗi biến hoá sau:
Fe " Fe3O4 " FeCl3 " Fe(NO3)3
Fe2O3 ! Fe(OH)3
Bài 5. Hòan thành các PTHH sau:
a/Na + H2O g NaOH b/H2O + ? g HNO3
c/H2O + BaO g ? d/? + H2O g KOH
e/SO3 + H2O g H2SO4 f/? + ? Ca(OH)2
g/H2O + ? g H2CO3 h/? + ? g H3PO4
Bài 6. Cho các kim loại: Bạc, Natri, Sắt, Nhôm, Chì, Bạch kim, Đồng. Kim loại nào tác dụng với mỗi chất sau trong dung dịch:
a- Đồng (II) clorua b- Axit clohidric c- Bạc nitrat.
Viết pthh xảy ra.
Bài 7. Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a/NaCl NaOH Na2CO3 NaHCO3NaClNa Na2S Na2SO4 NaOH NaHCO3 Na2CO3 Na2SO4 NaNO3 NaNO2
b/K K2OK2CO3KHCO3KCl KOHK2S K2SO4 KClKOHKHCO3
c/CaCl2Ca Ca(OH)2 CaCO3Ca(HCO3)2CaCO3CaOCaCl2 Ca(OH)2 CaCO3 Ca(NO3)2 CaCO3
d/MgMgSO4 MgCl2Mg(NO3)2Mg(OH)2 MgOMgSO4 Mg(OH)2 MgCl2 Mg(NO3)2
e/AlAl2O3AlNaAlO2Al(OH)3Al2(SO4)3 AlCl3 Al(NO3)3 Al(OH)3Al2O3 KAlO2 Al(OH)3
Bài 8. Hoàn thành các PTHH sau:
1. Fe + CuSO4 FeSO4+Cu 2. BaCl2 + H2SO4
3. MgCl2 + AgNO3 4. MgSO4 + NaOH
5. KMnO4 6. Zn + FeSO4
7. Ba(OH)2 + K2SO4 8. KHCO3
Mong mn giúp tui tại tui cần gấp hiu hiu
Bài 4,7,8 đang lỗi text ,em xem lại
Các cách viết sau chỉ ý gì? O₂; 5 O; 2 H₂O; 2 H; Fe; H₂; 2 H₂.
Câu 2:Các cách viết sau chỉ ý gì : 4 Na, 6 P, 2 Mg, 7 Si, 8 Al, 3 Mn, 9 Zn, 1S
4 Na : bốn nguyên tử Natri
6 P : sáu nguyên tử Photpho
2 Mg : hai nguyên tử Magie
7 Si : bảy nguyên tử Silic
8 Al : tám nguyên tử Nhôm
3 Mn : ba nguyên tử Mangan
9 Zn : chín nguyên tử Kẽm
1 S : một nguyên tử Lưu huỳnh
chỉ số nguyên tử, ví dụ 4na là 4 nguyên tử natri
còn số chỉ ở đằng sau mỗi nguyên tố là số phân tử, ví dụ H2 thì là 2 phân tử hidro
còn 2 phân tử sẽ là 2H2
Câu 1 (1đ). Hãy so sánh nguyên tử Iron ( Fe) nặng hay nhẹ hơn các nguyên tử sau bao nhiêu lần.
a.So với Magnesium (Mg)
b.So với copper (Cu)
Câu 2 (1đ). Cách viết sau đây chỉ ý gì ?
a.2O2
b.5Fe
Câu 3 (1 đ).Tính hóa trị của các nguyên tử của nguyên tố Al, P trong hợp chất:
Al2O3 , PH3
Câu 4 (1đ ). Cho CTHH của chất sau CuSO4 . Hãy nêu những gì được biết về chất đó?
( Cho biết : Cu = 64 đvC , S= 32 đvC, O= 16 đvC , Ag = 108 đvC, Cl= 35,5 đvC, Al= 27đvC, H=1 đvC, Ca = 40 đvC, C = 12 đvC)