:Tìm từ đồng nghĩa với từ chứng tích và từ văn hiến.
từ đồng nghĩa với từ cao đẹp và cống hiến
Từ đồng nghĩa từ cao đẹp : tươi đẹp,tốt đẹp,rực rỡ
Từ đồng nghĩa từ cống hiến : hiến tặng,cống nộp
Phân tích nhân vật "quan phụ mẫu" trong văn bản "sống chết mặc bay" bằng một đoạn văn khoảng (10-12 câu)> Trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa ( gạch chân những từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa )
Tìm từ trái nghĩa với cao đẹp và cống hiến.
Từ trái nghĩa với từ cao đẹp là : xấu xa, xấu xí, ...
Từ trái nghĩa với từ cống hiến là : ích kỉ.
trái nghĩa với cao đẹp là : xấu xa
trái nghĩa với cống hiến là : ích kỉ
Trả lời :
từ trái nghĩa với cao đẹp là: xấu xa ,độc ác ,tội đồ
từ trái nghĩa với cống hiến là: ích kỉ ,tham lam.
chúc bạn học tốt!
Viết một đoạn văn từ 10 đến 15 câu với đề tài về Lao động, gia đình, quê hương, người lính, lối sống tích cực và cống hiến của thanh niên xoay quanh các đoạn trích trên. Trong đó sử dụng một trong các biện pháp tu từ, hiện tượng từ vựng (đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, trường từ vựng) đã học
hãy cho 1 số từ đồng nghĩa hoàn toàn và 1 số từ đồng nghĩa không hoàn toàn
và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa hoàn toàn và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
Từ trái nghĩa với từ "Cao Đẹp" và "Cống Hiến"
Từ đồng nghĩa từ cao đẹp : tươi đẹp,tốt đẹp,rực rỡ.
Từ đồng nghĩa từ cống hiến : hiến tặng,cống nộp
có gì sai nói mk
Cao đẹp - ....chưa biết
Cống Hiến - Phá hủy
mk chỉ biết đồng nghĩa thôi :
- cao đẹp: đẹp đẽ
- cống hiến: hiến tặng, hi sinh
tìm 5 từ nhiều nghĩa và viết 1 đoạn đoạn văn với 1 từ nhiều nghĩa vừa tìm được( đoạn văn 10 dòng)
Giúp mình với:((
Ai đúng và nhanh nhất mình tích cho:))
Từ nhiều nghĩa: mũi, đầu, chân, bụng, tay.
từ:bụng (ấm bụng)
Hôm nay lớp mình có chuyến đi dã ngoại ở ngoài Hà Nội.Mình đã rất háo hức ngay từ khi được nghe thông báo.Tối hôm đó, mình chuẩn bị đồ đạc đầy đủ.Mình đặt báo thức là 5 giờ sáng mai sẽ dậy.Đến đêm, mình không ngủ được mặc dù ngày nào mình cũng ngủ say,chắc do mình háo hức quá.Sáng hôm sau,mình đã dậy từ....4 giờ,đúng vậy trước giờ báo thức tới 1 tiếng lận.Mình chuẩn bị đồ rồi ăn sáng,bố mình nói rằng hôm nay đi sẽ rất mệt và đói cho nên hãy ăn 1 bát cơm nóng cho nó ấm bụng cái đã.Mẹ chở mình tới trường rồi mình cùng các bạn điểm danh rồi lên xe buýt đi chơi.Buổi dã ngoại hôm đó rất là vui!Đó sẽ là kỉ niệm đáng nhớ của các thành viên trong lớp 5A.
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng