Tìm m để đơn thức A\(⋮\) đơn thức B
a) A= \(3x^my^5z\) và B= \(-6x^2y^m\)
b) A= \(-x^3y^mz^2\) và B= \(2x^2yz^m\)
Bài 2: (3,5 điểm) Cho các đơn thức sau:A= 2x^3y^4 (1/3 x^2yz^3) và B= - 1/3x^5y^5z^3
a) Thu gọn đơn thức A và cho biết hệ số, phần biến số.
b) Tính A + B và B – A.
a) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5x^2yz ; -x^2y ; -2x^2yz ; x^2yz ; 0,2x^2yz b)Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm của biển M(x)=3x^2 + 5x^3 - x^2+x-3x-4 c)Cho hai đa thức P(x)=x^3x+3 và Q(x)=2x^3+3x^2+x-1. Tính P(x) +Q(x)
a) Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(5x^2yz;-2x^2yz\) ; \(x^2yz\) ; \(0,2x^2yz\)
b) \(M\left(x\right)=3x^2+5x^3-x^2+x-3x-4\)
\(M\left(x\right)=(3x^2-x^2)+5x^3+(x-3x)-4\)
\(M\left(x\right)=2x^2+5x^3-2x-4\)
\(M\left(x\right)=5x^3+2x^2-2x-4\)
c) \(P+Q=\left(x^3x+3\right)+\left(2x^3+3x^2+x-1\right)\)
\(P+Q=x^3x+3+2x^3+3x^2+x-1\)
\(P+Q=\left(x^3+2x^3\right)+\left(x+x\right)+\left(3-1\right)+3x^2\)
\(P+Q=3x^3+2x+2+3x^2\)
viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn ,rồi tìm hệ số và bậc của nó và tính giá trị của đơn thức tìm đc tại x=3,y=1/2:
a,2x^2y^2*1/4xy^3*(-3xy)^2
b,(-2x^3y)^28xy^2*1/2y^5z
c,3x^y^2*1/9x^3y*(-3xy)^2
d,(-4x^3y)^2*x^5*y^2*1/8y^5z
e,(-2/3xy^2)*(6x^2y^2
a: \(=2x^2y^2\cdot\dfrac{1}{4}xy^3\cdot9x^2y^2=\dfrac{9}{2}x^5y^7\)
Bậc là 12
Hệ số là 9/2
c: \(=3x^2y^2\cdot\dfrac{1}{9}x^3y\cdot9x^2y^2=3x^7y^5\)
Bậc là 3
Hệ số là 12
d: \(=16x^6y^2\cdot x^5\cdot y^2\cdot\dfrac{1}{8}y^5z=2x^{11}y^9z\)
Bậc là 21
Hệ số là 2
Cho đơn thức \(A=3x^2y.M\)( với M là đơn thức thu gọn ). Tìm M để sau khi thu gọn ta được đơn thức :
a) \(A=-6x^3y^2\)
b) \(A=\frac{-5}{6}x^2y^3\)
c)\(A=-3x^2yz\)
d) \(A=0\)( x, y không bằng 0 )
Tìm các đơn thức thu gọn A, B, C, D biết A và C đồng dạng đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
\(3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y^2\) và \(-6x^2y^3+C-3x^3y^2-D=2x^2y^3-7x^3y^2\) nhờ mn giúp mình với
\(3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y^2\)
\(\Leftrightarrow-A+B=5x^2y^3+x^3y^2\)
\(-6x^2y^3+C-3x^3y^2-D=2x^2y^3-7x^3y^2\)
\(\Leftrightarrow C-D=8x^2y^3-4x^3y^2\)
Do \(A\) và \(C\) đồng dạng nên \(A=-5x^2y^3,C=8x^2y^3\) suy ra \(B=x^3y^2,D=4x^3y^2\) hoặc \(A=-x^3y^2,C=-4x^3y^2\) suy ra \(B=5x^2y^3,D=-8x^2y^3\).
Xác định các đơn thức thu gọn A,B,C,D, cho biết A và C đồng dạng biết:
3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y^2 và -6x^2y^2+C-3x^3y^2-D=2x^2y^3-7x^3y^2
cho đơn thức A=3xy^2(x^3)(-x^2y^3)^2 và B=(1/2x^2y^3)^2(-2x^3y)n a.thu gọn đơn thức A và B b. tìm hệ số và phần biến của đơn thức C. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN THỨC A và B tại x=1 và x=-1
x = 1 và y = -1 thì mới ra nhé :V
\(A=3xy^2x^3\cdot\left(-x^2y^3\right)^2=3xy^2x^3\cdot x^4y^6=3\left(xx^3x^4\right)\left(y^2y^6\right)=3x^8y^8\)
Hệ số : 3
Biến : x8y8
Thay x = 1 ; y = -1 vào A ta được :
\(3\cdot1^8\cdot\left(-1\right)^8=3\cdot1\cdot1=3\)
Vậy giá trị của A = 3 khi x = 1 ; y = -1
\(B=\left(\frac{1}{2}x^2y^3\right)^2\cdot\left(-2x^3y\right)=\frac{1}{4}x^4y^6\cdot\left(-2x^3y\right)=\left(\frac{1}{4}\cdot-2\right)\left(x^4x^3\right)\left(y^6y\right)=\frac{-1}{2}x^7y^7\)
Hệ số : -1/2
Biến : x7y7
Thay x = 1 ; y = -1 vào B ta được : \(-\frac{1}{2}\cdot1^7\cdot\left(-1\right)^7=-\frac{1}{2}\cdot1\cdot\left(-1\right)=\frac{1}{2}\)
Vậy giá trị của B = 1/2 khi x = 1 ; y = -1
a. Tính giá trị của biểu thức A = 5x ^ 2 - 3x - 16 tại x = - 2 b. Cho đơn thức B = 4x ^ 2y ^ 2 * (- 2x ^ 3y ^ 2) ^ 2 Thu gọn và xác định hệ số, tìm bậc của đơn thức B
a: A(-2)=5(-2)^2-3*(-2)-16
=20+6-16=10
b: B=4x^2y^2*4x^6y^4=16x^8y^6
Hệ số là 16
Bậc là 14
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn