Giun tròn thường sống kí sinh ở đâu và xâm nhập vào vật chủ bằng con đường nào?
Câu 12.
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể qua đường nào?
A. Đường ăn uống
B. Chui qua da
C. Đường máu
D. Đường hô hấp
Câu 13.
Giun đất thường sống ở đâu?
A. Sống kí sinh trong cơ thể trâu bò
B. Sống kí trong ruột non người
C. Sống trong đất ẩm: ở ruộng vườn, nương rẫy, đất rừng…
D. Sống kí sinh trong ốc
Câu 14.
Vị trí lỗ sinh dục cái của giun đất là
A. ở trên đai sinh dục 1 đốt
B. ở mặt bụng đai sinh dục
C. ở dưới đai sinh dục 1 đốt
D. ở phía đuôi
Câu 15.
Tác hại của giun rễ lúa là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 16.
Tác hại của giun móc câu là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu, bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 17.
Lợi ích của rươi là
A. làm thức ăn cho cá và người
B. làm cho đất vườn, ruộng tơi xốp
C. làm sạch biển
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 18.
Lợi ích của giun đất là
A. làm cảnh
B. làm cho đất tơi, xốp
C. làm sạch môi trường nước
D. kí sinh ở rễ cây gây thối rễ,chết cây
Câu 19.
Một trong những cách để hạn chế sán lá gan ở trâu, bò là
A. không ăn gan trâu, bò
B. tiêu diệt côn trùng
C. không để trâu, bò mắc bệnh sinh sản
D. không để phân trâu, bò mắc bệnh gặp nước
Câu 20.
Cách phòng tránh giun móc câu là
A. đi giày, ủng và dùng đồ bảo hộ khi tiếp xúc ở nơi đất ô nhiễm
B. tiêu diệt các các loài thân mềm
C. không ăn gan trâu, bò
D. không dùng đồ bảo hộ khi đi vào nơi đất bẩn
Câu 21.
Ngành Thân mềm gồm các loài nào sau đây?
A. Giun đất, sâu, đỉa
B. Mực, bạch tuộc, ốc, trai sông
C. Giun đất, mực, bạch tuộc
D. Giun đất, giun đũa, giun kim
Câu 22.
Cấu tạo vỏ trai sông theo thứ tự từ ngoài vào trong gồm 3 lớp là
A. lớp xà cừ, lớp sừng, lớp đá vôi
B. lớp xà cừ, lớp đá vôi, lớp sừng
C. lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
D. lớp sừng, lớp xà cừ, lớp đá vôi
Câu 23.
Trai sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Phổi
B. Mang
C. Hệ thống ống khí
D. Da
Câu 24.
Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Ốc anh vũ
B. Bạch tuộc
C. Rươi
D. Sò
Câu 25.
Mực tung hỏa mù để làm gì?
A. Làm sạch môi trường nước
B. Thải chất cặn bã trong cơ thể
C. Sinh sản
D. Tự vệ
Câu 26.
Vì sao người ăn hay bị ngộ độc khi ăn trai, sò ở vùng nước ô nhiễm?
A. Vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn tồn đọng lại trong cơ thể trai, sò
B. Vì chất độc hại ngấm vào cơ thể trai, sò
C. Vì chế biến chưa sạch, chưa hợp vệ sinh
D. Vì người ăn bụng da yếu
Câu 27.
Ngành Thân mềm gồm các lớp nào sau đây?
1. Lớp giáp xác
2. Lớp sâu bọ
3. Lớp hình nhện
4. Lớp côn trùng
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 D. 3, 4, 1 C. 1, 3, 4
Câu 28.
Lớp Sâu bọ gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 29.
Lớp Hình nhện gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, ve chó
Câu 30.
Lớp giáp xác gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Tôm, cua biển, mọt ẩm, rận nước
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 31.
Ve chó thuộc lớp nào?
A. Lớp Sâu bọ
B. Lớp Hình nhện
C. Lớp Giáp xác
D. Lớp Côn trùng
Câu 32.
Thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện là
1. Chăng tơ phóng xạ
2. Chăng các vòng tơ
3. Chăng bộ khung lưới
4. Chờ mồi
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3 ,4 5 C. 2, 1, 3, 4 D. 3, 1, 2, 4
Câu 33.
Châu chấu hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 34.
Tôm sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 35.
Đâu không phải lợi ích của ong đối với con người?
A. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Cung cấp mật
C. Thụ phấn cho thực vật
D. Làm thức ăn cho con người
Câu 36.
Tác hại của lớp Sâu bọ là
A. làm thực phẩm
B. truyền bệnh
C. làm thuốc chữa bệnh
D. thụ phấn cho thực vật
Câu 37.
Loài nào sau đây có thể chế biến thành món ăn cho con người?
A. Ve bò
B. San hô
C. Ve chó
D. Cua biển
Câu 38.
Loài nào sau đấy có thể góp phần phát triển ngành nông nghiệp?
A. Ong
B. Châu chấu
C. Ốc biêu vàng
D. Ve sầu
Câu 39.
Đâu không phải cách hạn chế sự phát triển của sâu bướm?
A. Trồng nhiều rau cải
B. Sử dụng các loài thiên địch của sâu bướm như chim, ong, bọ ngựa
C. Phun thuốc trừ sâu
D.Trồng rau xen kẽ với các loài cây xua đuổi côn trùng
Câu 40.
Cách hạn chế sự phát triển của châu chấu là
A. phun thuốc muỗi
B. trồng nhiều rau màu
C. sử dụng các loài thiên địch
D. vệ sinh nhà cửa sạch sẽ
Cảm ơn mọi người đã giúp em, cảm ơn mọi người ạ
Câu 12.
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể qua đường nào?
A. Đường ăn uống
B. Chui qua da
C. Đường máu
D. Đường hô hấp
Câu 13.
Giun đất thường sống ở đâu?
A. Sống kí sinh trong cơ thể trâu bò
B. Sống kí trong ruột non người
C. Sống trong đất ẩm: ở ruộng vườn, nương rẫy, đất rừng…
D. Sống kí sinh trong ốc
Câu 14.
Vị trí lỗ sinh dục cái của giun đất là
A. ở trên đai sinh dục 1 đốt
B. ở mặt bụng đai sinh dục
C. ở dưới đai sinh dục 1 đốt
D. ở phía đuôi
Câu 15.
Tác hại của giun rễ lúa là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 16.
Tác hại của giun móc câu là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu, bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 17.
Lợi ích của rươi là
A. làm thức ăn cho cá và người
B. làm cho đất vườn, ruộng tơi xốp
C. làm sạch biển
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 18.
Lợi ích của giun đất là
A. làm cảnh
B. làm cho đất tơi, xốp
C. làm sạch môi trường nước
D. kí sinh ở rễ cây gây thối rễ,chết cây
Câu 19.
Một trong những cách để hạn chế sán lá gan ở trâu, bò là
A. không ăn gan trâu, bò
B. tiêu diệt côn trùng
C. không để trâu, bò mắc bệnh sinh sản
D. không để phân trâu, bò mắc bệnh gặp nước
Câu 20.
Cách phòng tránh giun móc câu là
A. đi giày, ủng và dùng đồ bảo hộ khi tiếp xúc ở nơi đất ô nhiễm
B. tiêu diệt các các loài thân mềm
C. không ăn gan trâu, bò
D. không dùng đồ bảo hộ khi đi vào nơi đất bẩn
Câu 21.
Ngành Thân mềm gồm các loài nào sau đây?
A. Giun đất, sâu, đỉa
B. Mực, bạch tuộc, ốc, trai sông
C. Giun đất, mực, bạch tuộc
D. Giun đất, giun đũa, giun kim
Câu 22.
Cấu tạo vỏ trai sông theo thứ tự từ ngoài vào trong gồm 3 lớp là
A. lớp xà cừ, lớp sừng, lớp đá vôi
B. lớp xà cừ, lớp đá vôi, lớp sừng
C. lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
D. lớp sừng, lớp xà cừ, lớp đá vôi
Câu 23.
Trai sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Phổi
B. Mang
C. Hệ thống ống khí
D. Da
Câu 24.
Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Ốc anh vũ
B. Bạch tuộc
C. Rươi
D. Sò
Câu 25.
Mực tung hỏa mù để làm gì?
A. Làm sạch môi trường nước
B. Thải chất cặn bã trong cơ thể
C. Sinh sản
D. Tự vệ
Câu 26.
Vì sao người ăn hay bị ngộ độc khi ăn trai, sò ở vùng nước ô nhiễm?
A. Vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn tồn đọng lại trong cơ thể trai, sò
B. Vì chất độc hại ngấm vào cơ thể trai, sò
C. Vì chế biến chưa sạch, chưa hợp vệ sinh
D. Vì người ăn bụng da yếu
Câu 27.
Ngành Thân mềm gồm các lớp nào sau đây?
1. Lớp giáp xác
2. Lớp sâu bọ
3. Lớp hình nhện
4. Lớp côn trùng
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 D. 3, 4, 1 C. 1, 3, 4
Câu 28.
Lớp Sâu bọ gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 29.
Lớp Hình nhện gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, ve chó
Câu 30.
Lớp giáp xác gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Tôm, cua biển, mọt ẩm, rận nước
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 31.
Ve chó thuộc lớp nào?
A. Lớp Sâu bọ
B. Lớp Hình nhện
C. Lớp Giáp xác
D. Lớp Côn trùng
Câu 32.
Thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện là
1. Chăng tơ phóng xạ
2. Chăng các vòng tơ
3. Chăng bộ khung lưới
4. Chờ mồi
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3 ,4 5 C. 2, 1, 3, 4 D. 3, 1, 2, 4
Câu 33.
Châu chấu hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 34.
Tôm sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 35.
Đâu không phải lợi ích của ong đối với con người?
A. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Cung cấp mật
C. Thụ phấn cho thực vật
D. Làm thức ăn cho con người
Câu 36.
Tác hại của lớp Sâu bọ là
A. làm thực phẩm
B. truyền bệnh
C. làm thuốc chữa bệnh
D. thụ phấn cho thực vật
Câu 37.
Loài nào sau đây có thể chế biến thành món ăn cho con người?
A. Ve bò
B. San hô
C. Ve chó
D. Cua biển
Câu 38.
Loài nào sau đấy có thể góp phần phát triển ngành nông nghiệp?
A. Ong
B. Châu chấu
C. Ốc biêu vàng
D. Ve sầu
Câu 39.
Đâu không phải cách hạn chế sự phát triển của sâu bướm?
A. Trồng nhiều rau cải
B. Sử dụng các loài thiên địch của sâu bướm như chim, ong, bọ ngựa
C. Phun thuốc trừ sâu
D.Trồng rau xen kẽ với các loài cây xua đuổi côn trùng
Câu 40.
Cách hạn chế sự phát triển của châu chấu là
A. phun thuốc muỗi
B. trồng nhiều rau màu
C. sử dụng các loài thiên địch
D. vệ sinh nhà cửa sạch sẽ
12-A
13-C
14-A
15-D
16-A
17-A
18-C
19-D
20-A
chia nhỏ ra
Giun đũa kí sinh xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua những con đường nào.Để phòng tránh giun đũa kí sinh em cần làm gì?
- Qua: đường tiêu hóa.
- Cách phòng tránh: ăn chín uống sôi, rửa tay thường xuyên, tẩy giun định kì.
Giun đũa kí sinh xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua những con đường:
+ Qua da: thói quen đi chân đất, tiếp xúc môi trường bên ngoài mà không có dụng cụ, phương tiện bảo vệ, không vệ sinh tay sạch sẽ... là nguyên nhân gây bệnh giun đũa.
+ Qua đường tiêu hóa: ăn uống không hợp vệ sinh, tập quán ăn rau sống, dùng phân tươi bón rau. Trứng giun thải ra trong phân không được loại trừ dù cho có rửa rau kỹ lưỡng nhiều lần. Con đường lây nhiễm tạo thành vòng luẩn quẩn.
Biện pháp phòng tránh giun đũa
+ Vệ sinh tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, lau dọn nhà cửa, vật dụng, đồ chơi của trẻ thường xuyên với nước sát trùng.
+ Luôn ăn thức ăn đã nấu chín, nước đun sôi để nguội.
+ Hạn chế ăn rau sống; nếu cần, nên rửa rau kỹ lưỡng nhiều lần với nước rửa rau chuyên dụng.
+ Không đi chân trần; nếu làm vườn, dọn rác, cây cỏ, cần đi ủng, mang khẩu trang, găng tay. Không được dùng phân tươi để bón rau, bón cây.
+ Đối với nhà vệ sinh, cống rãnh thoát nước, cần thường xuyên quét dọn, xử lý hóa chất diệt trùng thân thiện môi trường.
+ Đồng thời, cần có thói quen uống thuốc tẩy giun định kì mỗi sáu tháng cho cả gia đình. Thuốc có tác dụng không chỉ trên giun đũa và còn giúp diệt trừ các loại giun sán khác.
qqua: đường tieu hóa
phòng:- ăn uống sạch sẽ
- rủa tay trước khi ăn
- tẩy giun định kì
1. Giun dẹp thường kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người và động vật, vì sao?
2. Hãy kể con đường xâm nhập vào cơ thể sinh vật của sán lá máu, sán bã trầu và dán dây.
3. Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải giữ vệ sinh như thế nào cho người và gia súc?
1.Giun dẹp thường kí sinh ở nội tạng vì ở đó có nhiêu chất dinh dưỡng cần thiêt cho chúng
3. Biện pháp:
-Ăn chín , uống sôi
-Không ăn thịt lợn gạo,gỏi cá,nem sống,thịt tái
-Tránh tiếp xúc nơi nước bẩn
-Xổ giun sán định kì
-Giữ vệ sinh môi trường,vệ sinh thức ăn
Giun dẹp thường kí sinh ở các cơ quan có nhiều chất dinh dưỡng của người và động vật như ruột non , gan , máu .
CHÚC BẠN HỌC TỐT
câu 8 Phần lớn giun dẹp kí sinh xâm nhập vào cơ thể con người qua đường nào là chủ yếu? Tại sao không nên ăn thịt ở dạng tái hoặc các loại nem chua?
Tham khảo!
Mặc dù xâm nhập vào cơ thể người qua da nhưng đến giai đoạn trưởng thành, giun sẽ tập trung ở đường ruột, thường là tá tràng hoặc ruột non. Trong miệng chúng có đôi răng hình móc nên có thể cắn chặt vào niêm mạc đường tiêu hóa và hút máu để sống và trưởng thành.
Ăn nem chua dễ nhiễm sán trùng lợnNem chua chỉ là món thịt tái, không được đun nấu kĩ càng nên người ăn rất dễ nhiễm sán dây lợn khi ăn phải thịt lợn gạo (là loại lợn trong cơ có chứa các nang ấu trùng sán).
Các loại giun tròn thường kí sinh ở đâu và gây ra các tác hại gì cho vật chủ?
Giun kim gây cho trẻ em điều phiền toái như thế nào?
Do thói quen nào ở trẻ em mà giun kim khép kín được vòng đời?
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể người qua da bàn chân? |
| A. giun móc câu. | B. giun rễ lúa. |
| C. giun kim. | D. giun đũa. |
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua đường tiêu hóa? |
| A. giun chỉ. | B. giun móc câu. |
| C. giun đũa. | D. giun rễ lúa. |
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể người qua da bàn chân? |
| A. giun móc câu. | B. giun rễ lúa. |
| C. giun kim. | D. giun đũa. |
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua đường tiêu hóa? |
| A. giun chỉ. | B. giun móc câu. |
| C. giun đũa. | D. giun rễ lúa. |
các loại giun tròn thường kí sinh ở đâu và gây ra tác hại gì cho vật chủ?Muốn phòng trừ giun đũa ta phải làm gì?
giúp với ạ
Tham khảo:
Các loại giun tròn thường kí sinh ở nơi giàu chất dinh dưỡng ở cơ thể người động vật, thực vật như: ruột non, hệ bạch huyết, rễ lúa,… → Lấy chất dinh dưỡng của vật chủ, gây viêm nhiễm nơi kí sinh, tiết ra độc tố có hại → ngăn cản sự phát triển của vật chủ.
Giun kim kí sinh ở ruột già người,gây ngứa ngáy.Giun móc câu kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao,vàng vọt.Giun rễ lúa kí sinh ở rễ lúa,gây thối rễ,lá úa vàng rồi cây chết.
Muốn phòng trừ giun đũa ta phải: ăn rau quả rửa sạch,không ăn rau sống vì có thể trứng giun vẫn còn bám vào mà mắt ta không nhìn thấy,ăn chín uống sôi,rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh,tẩy giun theo định kì (6 tháng/1 lần),...
Các loại giun kí sinh xâm nhập vào cơ thể người bằng những con đường nào? Bản thân em đã làm gì để phòng bệnh giun sán?
đây là sinh học mà
miệng ,hậu môn
mồ hôi ....
Sán lá gan, sán dây, sán lá máu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua các con đường nào? Tại sao nói giun đất là “chiếc cày sống”?
- Sán lá, sán dây xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua con đường tiêu hóa, vật chủ trung gian truyền bệnh là ốc gạo, ốc mút, trâu, bò, lợn. - Sán lá máu: ấu trùng thâm nhập qua da khi da tiếp xúc với nước ô nhiễm.
Sán lá, sán dây xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua con đường tiêu hóa, vật chủ trung gian truyền bệnh là ốc gạo, ốc mút, trâu, bò, lợn. - Sán lá máu: ấu trùng thâm nhập qua da khi da tiếp xúc với nước ô nhiễm.
Khi đào hang và di chuyển, giun đất đã làm cho đất tơi, xốp hơn, không khí hòa tan trong đất nhiều hơn
- Qua con đường tiêu hóa
*Giun đất là chiếc cày sống vì:
- Khi đào hang và di chuyển, giun đất đã làm cho đất tơi, xốp hơn, không khí hòa tan trong đất nhiều hơn, giúp rễ cây nhận được nhiều ôxi hơn để hô hấp. (Tham khảo)