Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
salazarhuang1
Xem chi tiết
Tuyet
28 tháng 1 2023 lúc 14:03

Cảm ơn những chia sẻ hữu ích của bạn nhé!!

9323
28 tháng 1 2023 lúc 15:56

Thank you very much!

 

 

Ng Bảo Ngọc
28 tháng 1 2023 lúc 17:36

Cảm ơn bài chia sẻ của bạn,nó rất hữu ích đó ạ:))!

Nguyễn Khắc Vinh
Xem chi tiết
Nguyễn Trang A1
22 tháng 11 2015 lúc 9:14

motorbike

can

blanket

TV

go sightseeing 

tick mk nha 

Võ Duy Nhật Huy
Xem chi tiết
Leonard Cato
18 tháng 11 2020 lúc 20:33

1. Chim gõ kiến có thể gõ 17 lần/giây vào thân cây

2. Từ dài nhất trong tiếng Anh lớn là pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis, từ để chỉ bệnh phổi gây ra bởi sự hít vào bụi silica rất mịn dẫn đến viêm phổi

3. dài tới gần 50 cm

4. Cún chỉ có thể phân biệt được các màu vàng, xanh, nâu

5. mỗi lục địa đều có thành phố mang tên lục địa

Khách vãng lai đã xóa
YangYang
Xem chi tiết

physical column  : môn đá cầu

Bùi Quỳnh Anh
2 tháng 5 2018 lúc 17:22

môn đá cầu là shuttlecock kicking

YangYang
2 tháng 5 2018 lúc 17:25

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=shuttlecock+kicking

ko hề có từ này

Scarlett
Xem chi tiết

Location in first place

qlamm
6 tháng 12 2021 lúc 22:08

Location in first place

Lê Trần Anh Tuấn
6 tháng 12 2021 lúc 22:10

Location in first place

Xem chi tiết
Quỳnh
9 tháng 11 2018 lúc 13:56

Bầu trời trong tiếng anh là SKY

Giữa trưa trong tiếng anh là MIDDAY

Bầu trời trong tiếng nhật là Sora "空"

Chủ acc bị dính lời nguy...
9 tháng 11 2018 lúc 13:58

bầu trời Tiếng anh:sky

giữa trưa tiếng anh:midday

Xin lỗi nhé,mik thực sự ko biết tiếng nhật là gì!

k nhé

Học tốt

Reika Aoi
9 tháng 11 2018 lúc 15:36

bầu trời -sky

             -sora

giữa trưa-midday

               -shogo

ok?

Hochocnuahocmai
Xem chi tiết
Hà Như Thuỷ
26 tháng 5 2016 lúc 19:25

Floccinaucihihilipilification 
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”

Nguyễn Thế Bảo
27 tháng 5 2016 lúc 11:32

Top 10 những từ Tiếng Anh dài nhất thế giới:

10. Honorificabilitudinitatibus 
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love's Labour's Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”. Nó là một trong những lâu nhất trong ngôn ngữ Tiếng Anh mà cứ một phụ âm lại xen lẽ với một nguyên âm.

9. Antidisestablishmentarianism 
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài phát biểu của mình.

8. Floccinaucihihilipilification 
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”

7. Pseudopseudohypoparathyroidism

Từ này gồm 30 ký tự này là một loại bệnh do rối loạn gien di truyền, nguyên nhân gây ra bởi sự thiếu hụt canxi.

6. Supercalifragilisticexpialidocious

Từ này gồm 34 ký tự, được nhắc đến trong vở nhạc kịch Mary Poppins bởi nhà soạn nhạc Richard và Robert Sherman. Robert B. Sherman, tác giả ca khúc Supercalifragilisticexpialidocious trong phim Mary Poppins (1964) và nhiều nhạc phẩm kinh điển trong phim hoạt hình Disney.Từ này mang nghĩa là “tốt” hoặc nó có thể thay thế cho mọi từ khác nếu bạn quên từ mình định nói, thì người khác vẫn sẽ hiểu bạn định nói gì.

5. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis

Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”

4. Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic

Từ này gồm 52 ký tự. Tiến sĩ Edward Strother đã sử dụng nó để mô tả vùng biển Bath của Anh.

3. Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelito-katakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoio-siraiobaphetraganopterygon

Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.

2. Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự: Methionylglutaminylarginyltyrosylglutamylserylleucylphenyl- 
alanylalanylglutaminylleucyllysylglutamylarginyllysylglutamyl- 
glycylalanylphenylalanylvalylprolylphenylalanylvalylthreonyl- 
leucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylglutamylglutaminyl- 
serylleucyllysylisoleucylaspartylthreonylleucylisoleucylglutamy- 
lalanylglycylalanylaspartylalanylleucylglutamylleucylglycylisoleucyl- 
prolylphenylalanylserylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylproly- 
lthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylalanylthreonylleucylarginy- 
lalanylphenylalanylalanylalanylglycylvalylthreonylprolylalanyl- 
glutaminylcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucylalany- 
lleucylisoleucylarginylglutaminyllysylhistidylprolylthreonylisoleucyl- 
prolylisoleucylglycylleucylleucylmethionyltyrosylalanylasparaginy- 
lleucylvalylphenylalanylasparaginyllysylglycylisoleucylaspartyl-glutamylphenylalanyltyrosylalanylglutaminylcysteinylglutamylly-sylvalylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalanylaspartylvalyl-prolylvalylglutaminylglutamylserylalanylprolylphenylalanylarginyl-glutaminylalanylalanylleucylarginylhistidylasparaginylvalylalanyl-prolylisoleucylphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalanyl-aspartylaspartylaspartylleucylleucylarginylglutaminylisoleucylalanyl-seryltyrosylglycylarginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucylleucylseryl-arginylalanylglycylvalylthreonylglycylalanylglutamylasparaginyl-arginylalanylalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidylleucylvalyl-alanyllysylleucyllysylglutamyltyrosylasparaginylalanylalanylprolyl-prolylleucylglutaminylglycylphenylalanylglycylisoleucylserylalanyl-prolylaspartylglutaminylvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalanyl-glycylalanylalanylglycylalanylisoleucylserylglycylserylalanylisoleucyl-valyllysylisoleucylisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionylleucylalanylalanyl-leucyllysylvalylphenylalanylvalylglutaminylprolylmethionyllysylalanyl-alanylthreonylarginylserine 
Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme

1. Titin’s Chemical Name

Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì nó trông giống như một cuốn tiểu thuyết ngắn. Nó là tên nguyên tố hóa học Titin.

Trà Nhật Đông
Xem chi tiết
santo
15 tháng 1 2017 lúc 20:14

hghghghghghghghghhghghh

chịu

nguyen huu
15 tháng 1 2017 lúc 20:15

tiếng anh anh

Phạm Quang Luân
15 tháng 1 2017 lúc 20:17

longest

Huỳnh Châu Giang
Xem chi tiết
Huỳnh Châu Giang
17 tháng 3 2016 lúc 12:36

envy là iu 

jealous là ghen

thể hiện t/c khac nhau

Nguyễn Thắng Tùng
17 tháng 3 2016 lúc 12:40

envy trong tiếng anh có nghĩa là : đô kỵ , ganh tị , ghen , ghen tị.

jealous trong tiếng anh có nghĩa là : lòng ghen tị , tính đố kỵ , ghen ghét , ganh tỵ , ghen tuông .

Nếu so sánh 2 từ thì 2 từ đó bằng nghĩa nhau .

 

Nguyễn Thắng Tùng
17 tháng 3 2016 lúc 12:41

Huỳnh Châu Giang Huỳnh Châu Giang

Huỳnh Châu Giang

sai rồi của mình mới là đúng .