dặt 3 câu phủ định
đặt 3 câu nghi vẫn
đặt 3 câu khẳng định
it teddy bear
it pizza
it doll
1) Khẳng định:
- There are a lot of flowers in the garden.
2) Phủ định:
- There aren't a lot of trees at the street.
3) Nghi vấn:
- Are there any books on the table in your room?
đặt 3 câu với dạng quá khứ đơn
3 câu nghi vấn
3 câu khẳng định
3 câu phủ định
3 câu hỏi
Nghi vấn:
Did you do your homewwork?
Did you go to school?
Did he buy bread?
Khẳng định:
I went to shool.
She cooked dinner.
He played video games.
Phủ định:
i didn't eat ice cream.
He didn't buy new clothes.
John didn't come to class.
CÂU HỎI LÀ CÂU NGHI VẤN ĐÓ,TỰ SÁNG TẠO THÊM NHA
Nghi vấn :
+) Did you play football yesterday ?
+) Did he go to America ?
+) Did they read books ?
Khẳng định :
+) He was a student.
+) I was at home.
+) She was went to the beach.
Phủ định :
+) They were not a teachers.
+) We were not go to school yesterday.
+) She was not do homework.
Cbht
Đặt 20 câu về thì hiện tại đơn ở 3 dạn khẳng định,phủ định,nghi vấn
câu nghi vấn(is,are,am) đặt câu
đặt 3 câu khẳng định xong chuyển sang câu phủ định
giúp mik với nhé,tí nữa mik phải nộp rồi
Câu khẳng định:
I am a teacher.
He is my friend.
They are our classmates.
---------
Câu phủ định:
I am not a teacher.
He is not my friend.
They are not our classmates.
Câu khẳng định :
- He is from America.
- I am a model.
- This is my compass.
Câu phủ định :
-He isn't from America.
- I am not a model.
- This is not a compass.
đặt câu với
1 câu nghi vấn
1.câu phủ định
1 câu khẳng định
(+) I go to school by bike every day
(-) I don't go to school by bike every day
(?) Do you go to school by bike every day?
- I am a student
- She isn't a good person
-Are you teacher?
+I get up at 8 o’clock every morning. (Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 8 giờ)
-I’ve never been to Hong Kong. (Tôi chưa từng đến Hồng Kông)
?Why did Ann sell her car? (Tại sao Ann lại bán xe hơi của cô ấy đi?)
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )
- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )
- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)
- Is he using the computer now? – Yes, he is. (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)
- Am I doing it right? (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)
1.I am not cooking dinner
2.she is shopping at the mall now !
3.he is not feeding his cat
4.the cat is playing with some toys
5.Who is drinking water right now ?
Đặt 5 câu có dùng từ love trong câu Khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn mà dùng thì hiện tại đơn
Câu Khẳng Định:
1. I love my sister.
2. I love my brother.
3. I love my mother
4. I love my father.
5. I love my aunt.
Câu phủ định:
1. You don’t love your sister
2. We don’t love our brother
3. They don’t love their father
4. She doesn’t love her aunt
5. I don’t love my uncle
Câu nghi vấn:
1. Do you love your aunt?
2. Do you love your father?
3. Do you love your sister?
4. Do you love your uncle?
5. Do you love your mother?
Ngoài ra: love + [ - to ] V/ V [ - ing ]: chỉ sở thích
đặt 5 câu v thường rồi chuyển sang phủ định nghi vấn đều có trạng ngữ mọi người ơi giúp mình với