(+) I go to school by bike every day
(-) I don't go to school by bike every day
(?) Do you go to school by bike every day?
(+) I go to school by bike every day
(-) I don't go to school by bike every day
(?) Do you go to school by bike every day?
Hãy chuyển các câu sau thành câu phủ định và câu nghi vấn
1. They went to Nha Trang last month.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
2. He played table tennis with his father.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
3. Lan saw you in the park last week.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
4. We were in the countryside last summer.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
5. Mrs. Robinson bought a poster.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
6. Liz enjoyed her vacation in Da Lat last year.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
7. Her aunt gave her a new skirt.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
8. He was in our class two hours ago.
à------------------------------------------------------------------------------------
9. They watched a good footballmatch on TV last night.
(-)………………………………………….…………….
……………………..…………………………………?
10. Peter sent that letter to Marry yesterday morning.
(-)…………………………………………..…………….
………………………….……………………………?
11. Jane’s mother bought a new car last month.
(-)……………………………………….……………….
………………………..………………………………?
12. We visited Halong Bay three years ago.
(-)………………………………………………………….
………………………..……………………………?
13. They left for Hai Phong in 1999.
(-)………………………………………………..……….
………………………….……………………………?
14. They built a new school in my village ten month ago.
(-)…………………………………………….………….
…………………….…………………………………?
15. I borrowed a lot of book in the library last weekend.
(-)……………………………………………………….
………………………………………………………?
Đặt câu với “There will be” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Đặt câu với “There will have/has” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Đặt 5 câu có dùng từ love trong câu Khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn mà dùng thì hiện tại đơn
Đặt 5 câu có sử dụng từ play trong câu khẳng định, câu phủ định, câu nghi vấn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
câu nghi vấn(is,are,am) đặt câu
đặt 3 câu khẳng định xong chuyển sang câu phủ định
giúp mik với nhé,tí nữa mik phải nộp rồi
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN giúp mình với
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN