các từ villager , parks, rulers, lakes, pens và đặt chúng thành ba nhóm
/ s / | / iz / | / z / |
doors, windows , boards , bags , pencil , schools, classrooms, rulers, houses , pens, chair , doctors , tables , stools, telephones, stereos, televions ,
xếp các từ trên vào các nhóm : s, z , iz, vz
làm nhanh mình tick nhé
/s/: ko co
/z/:doors, windows , boards , bags , pencils, schools, classrooms, rulers.pens, chairs , doctors , tables , stools, telephones, stereos, televions
/iz/:houses
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và sắp xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những câu cuối
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.
bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!
hầu hết các động từ đều thêm s
1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es
cách đọc đuôi s/es:
/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th
/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s
/z/: các trường hợp còn lại
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
of/in/lakes/tow/front/are/school/my/there
have/how/sister/does/many/pens/your?
sister/now/volleyball/is/my/playing
family/to/my/s/the/go/theater/month/once
go/post/does/the/she/office/how/to?
soccer/the/playing/moment/they/at/are
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
of/in/lakes/town/front/are/school/my/there
=> There are lakes in front of my school town.
have/how/sister/does/many/pens/your?
=> How many pens does your sister have?
sister/now/volleyball/is/my/playing
=> My sister is playing volleyball now.
family/to/my/a/the/go/theater/month/once
=> My family go to the theater once a month.
go/post/does/the/she/office/how/to?
=> How does she go to the post office?
soccer/the/playing/moment/they/at/are
=> They are playing soccer at the moment.
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
68.z
69.iz
70.z
71.z
72.z
73.z
74.z
75.s
76.z
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
Chọn các từ phát âm khác:
1. A. schools B. shops C. pets D. carts
2. A. pens B. closets C. sweets D. lamps
3. A. rulers B. pencils C. bags D. books
4. A. matches B. makes C. brushes D. peaches
5. A. bees B. cupboards C. watches D. bedrooms
6. A. feast B. seat C. bread D. heat
7. A. peanut B. cut C. shut D. put
8. A. what B. flat C. sand D. Saturday
9. A. hike B. beside C. hide D. picnic
10. A. washed B. sacred C. booked D. hoped
11. A. forms B. chairs C. seats D. keys
12. A. papers B. bosses C. brushes D. foxes
13. A. cats B. dogs C. phones D. drawers
14. A. pigs B. plants C. tables D. computers
15. A. beaches B. watches C. sinks D. lunches
giúp em với ạ :(((
1 A
2 A
3 D
4 B
5 C
6 C
7 D
8 A
9 D
10 B
11 C
12 A
13 A
14 B
15 C
Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm : sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.
- Nhóm 1 : Từ chỉ ........... | Nhóm 2 : Từ chỉ .................. |
- Các từ : .............................. | - Các từ : ....................................... |
- Nhóm 1 : Từ chỉ người. | Nhóm 2 : Từ chỉ vật. |
- Các từ : cô giáo, mẹ, cha, anh chị, bộ đội. | - Các từ : sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ. |
a, Tìm 3 từ có cách phát âm /S/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
b, Tìm 3 từ có cách phát âm / IZ/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
c, Tìm 3 từ có cách phát âm /Z/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
giúp mk nha mn
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
Câu 8. Chia các từ sau thành hai nhóm đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm:
nóng nực, oi bức, nồng nàn, oi nồng, tha thiết, thắm thiết
a. Nhóm các từ chỉ …………………. gồm ………………………………………………….....
b. Nhóm các từ chỉ …………………. gồm …………………………………………………….
a) nhóm từ chỉ thời tiết : nóng nực, oi bức, oi nồng
b) nhóm từ chỉ mức độ tình cảm : nồng nàn,tha thiết, thắm thiết
Câu 8. Chia các từ sau thành hai nhóm đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm:
nóng nực, oi bức, nồng nàn, oi nồng, tha thiết, thắm thiết
a. Nhóm các từ chỉ thời tiết gồm: nóng nực, oi bức, oi nồng
b. Nhóm các từ chỉ tình cảm gồm: nồng nàn, tha thiết, thắm thiết
a) Nhóm các từ chỉ thời tiết gồm nóng nực, oi bức, oi nồng
b) Nhóm các từ chỉ tình cảm gồm tha thiết, thắm thiết, nồng nàn