hãy sắp xếp các từ sau đây thành ba nhóm từ đồng nghĩa : đàn bà,na ná,cuống quít,tương tự,phụ nữ,hối hả
a, trong các cặp từ đồng nghĩa sau, từ nào là từ mượn, từ nào không phải từ mượn: phụ nữ- đàn bà, nhi đồng- trẻ em, phu nhân- vợ
b, tại sao hội liên hiệp phụ nữ không thể đổi thành hội liên hiệp đàn bà, báo nhi đồng không thể đổi thành báo trẻ em, thủ tướng và phu nhân không thể đổi thành thủ tướng và vợ
a)đàn bà,trẻ em,vợ
b)trong 1 số trường hợp nhất định phải dùng từ mượn
Sắp xếp các từ dưới đây thành hai nhóm từ đồng nghĩa. Đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa.
lạnh nhạt, lạnh lùng, lạnh lẽo, lạnh buốt,
giá lạnh, ghẻ lạnh, rét buốt, giá rét
1. Hãy xếp các từ sau đây thành bốn nhóm đồng nghĩa: đoàn kết, năng nổ, hợp lực, trung thực, thông minh, thật thà, hăng hái, ngay thẳng, sáng dạ, nhanh trí, gắn bó, nhiệt tình.
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
2. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
Cho: ..........................................................................................................................
Giúp đỡ: ....................................................................................................................
Khen: .........................................................................................................................
3. Bạn Hà chép theo trí nhớ một đoạn văn tả con sông nhưng có chỗ không nhớ rõ nhà văn đã dùng từ ngữ nào đành để trong ngoặc. Em hãy giúp bạn chọn từ ngữ đúng và ghi vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn:
Khi mặt trời lên, mặt sông ..............(1) (long lanh, lấp lánh, loang loáng) như sao sa. Những buổi trưa hè nắng đẹp, dòng sông như một .............. (2) (mảnh vải, tấm khăn, dải lụa) hồng vắt ngang chân trời. Buổi chiều .............. (3) (êm ả, êm ái, êm đềm), con sông càng trở nên .............. (4) (nhẹ nhàng, dịu nhẹ, dịu dàng) đến kì lạ. Một vài con cá quẫy, một chiếc thuyền câu nhẹ nổi, ba bốn con thuyền trở
rau, thực phẩm đi về phía thành phố gửi lại nơi bờ tre, ruộng lúa, bãi dâu xanh mát một giọng hò .............. (5) (réo rắt, mượt mà, thánh thót) tha thiết. Con sông quê mẹ .............. (6) (trăn trở, chuyên cần, cần mẫn) chở đầy tình thương trang trải đêm ngày đi về mọi chốn.
Theo Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Tham khảo :
Nhóm 1:nhiệt tình, năng nổ, hăng hái.
Nhóm 2:đoàn kết, gắn bó, hợp lực.
Nhóm 3:sáng dạ, thông minh, nhanh trí.
Nhóm 4:thật thà, ngay thẳng, trung thực.
Nhóm 1: Nhiệt tình, năng nổ, hăng hái.
Nhóm 2 : Đoàn kết, gắn bó, hợp lực.
Nhóm 3 : Sáng dạ, thông minh, nhanh trí.
Nhóm 4 : Thật thà, ngay thẳng, trung thực.
Tham khảo :
Nhóm 1:nhiệt tình, năng nổ, hăng hái.
Nhóm 2:đoàn kết, gắn bó, hợp lực.
Nhóm 3:sáng dạ, thông minh, nhanh trí.
Nhóm 4:thật thà, ngay thẳng, trung thực.
Hãy sắp xếp các từ sau vào nhóm từ trái nghĩa tuyệt đối hoặc trái nghĩa tương đối
sông-chết , chẵn -lẻ , nông-sâu, già-trẻ , giàu -nghèo
trái nghĩa tuyệt đối: Già - Trẻ,Giàu - nghèo.
còn lại là trái nghĩa tương đối nha!
đáp án là :
trái nghĩa tuyệt đối : sống - chết , chẵn-lẻ
còn lại là trái nghĩa tương đối
B1 : Sắp xếp các từ Hán Việt sau thành 2 nhóm : từ ghép đẳng lập , từ ghép chính phụ : nhi đồng , giảng đường , khai giảng , phú quý , độc giả , phong ba , quốc lộ , ngoại quốc , chiến đấu , tái tạo , vô ích , bất hạnh , liêm khiết , lưu danh , viên thị , hội trường , hữu hiệu , lương thực , ẩm thực , thương mại , tại ngoại , quảng cáo , cổ thụ , cố hương , bội thu .
Mn ơi ! Giúp e vs ạ !
Từ ghép đẳng lập | Từ ghép chính phụ |
phú quý, phong ba, quốc lộ, ngoại quốc, liêm khiết, lưu danh, hữu hiệu, lương thực | nhi đồng, giảng đường, khai giảng, độc giả, chiến đấu, tái tạo, vô ích, bất hạnh, viên thị, hội trường, ẩm thực, thương mại, tại ngoại, quảng cáo, cổ thụ, cố hương, bội thu |
a. Cho các từ sau: đồng môn, đồng quê, đồng ca, đồng cảm, đồng đội, đồng nghĩa, đồng hồ, đồng tình, đồng tiền, đồng ruộng. Hãy xếp các từ trên thành hai nhóm:
- Từ đồng có nghĩa là “cùng”:
- Từ đồng không nghĩa là “cùng”:
✓ đồng môn | ✓ đồng quê | ✓ đồng ca | ✓ đồng cảm |
✓ đồng chí | □ đồng ruộng | ✓ đồng thanh | □ đồng bằng |
✓ đồng đội | ✓ đồng nghĩa | □ đồng hồ | ✓ đồng tình |
□ đồng thau | ✓ đồng âm | ✓ đồng phục | ✓ đồng ý |
✓ đồng ngũ | □ đồng tiền | ✓ đồng hành | ✓ đồng tâm |
a. Cho các từ sau: đồng môn, đồng quê, đồng ca, đồng cảm, đồng đội, đồng nghĩa, đồng hồ, đồng tình, đồng tiền, đồng ruộng. Hãy xếp các từ trên thành hai nhóm:
- Từ đồng có nghĩa là “cùng”:
- Từ đồng không nghĩa là “cùng”:
-Từ đồng có nghĩa là "cùng": đồng môn, đồng ca, đồng cảm, đồng nghĩa, đồng tình, đồng đội.
-Từ đồng không có nghĩa là "cùng": đồng quê, đồng hồ, đồng tiền, đồng ruộng
Bài 1 cho các từ sau "núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, thành phố, ăn, đánh đập, mênh Mông, dũng cảm
A) dựa vào cấu tạo hãy sắp xếp xếp các từ trên thành các nhóm
B) dựa vào các từ loại lại hãy sắp xếp xếp các từ trên thành các nhóm
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
Xếp các tiếng sau đây thành các nhóm từ đồng nghĩa
Trắng , xanh, điều, biếc, bạch, đỏ, lục, son
nhóm 1: đỏ,điều,son
nhóm 2: xanh,biếc,lục
nhóm 3: trắng,bạch